Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra giữa HK1 môn Tiếng Nhật 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề A

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra giữa HK1 môn Tiếng Nhật 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề A sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt! | TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HKI LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi: TIẾNG NHẬT – Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên: Số báo danh Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Số thứ tự Mã số HĐT ghi Lớp: Điểm: Chữ ký GK1 Mã số HĐT ghi Chữ ký GK2 Đề: A Số thứ tự Đề thi gồm 04 trang. Thí sinh làm bài ngay trên đề thi này Phần I: Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng bằng cách điền A hoặc B,C,D vào khung dưới đây sao cho thích hợp (20x2,5=5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: あのレストランの 料理の 味がいいです。 A.におい B.りょり C.りょうり D.あじ Câu 2: このデジタルカメラは軽くて、便利です。 A.からく Câu 3: 食事の B.かるく 後でこの A. しょくどう 薬 を C.わるく 飲んでください。 B. たべもの Câu 4: さっき、きれいな公園で写真を A. しゃしん Câu 5: 市場で C. しょくば A.馬 Câu 6: 私は 白いアオザイを2まい D. ゆうかた C. 魚 D.体 もっています。 B.立って C.待って Câu 7: A: きのう、くうこうの近くの 店で B:_店の すしは A.あそこ C. えはがき 買いました。 B. 肉 A. 寺って D. しょくじ たくさんとりました。 B. しんしゃ 大きいさかなを D.おもく B.そこ すしを D.持って 食べました。 おいしかったですか。 C.あの D.その Câu 8: いっしょけんめいしけんの勉強をしました。_、いいてんがとれませんでした。 A.だから B.それで C.それに D.けれど Câu 9: おすしやてんぷらなど、料理を入れるものは_です。 A.おさら B.はしおき C.フォーク D.ゆのみ かみ Câu 10: ガラスの上に紙をおいて、このボタンをおします。コピーができます。 A.それで B. すると C. けれど D. だから 1 Thí sinh không được viết vào ô này Câu 11: A: まちあわせは 何時が いいですか。 B:_いいですよ。 A.どこにでも Câu 12: B.何時でも C.どこでも D.だれとでも あにはたいいくの先生でしたから、スポーツは A.ぐっすり B.いつか Câu 13: このけいたい電話は A.べんりだ C.もともと B:まどに D.すぐに し、し、かるいです。 B.べんり Câu 14: A: ミータムさんは 何でもすることができます。 C.きれいだ D.きれい ですか。 立っている人です。 A.どの人 B.どんなの人 Câu 15: コーラーや C.どれの人 D.どう C. コップ D.カップ ジュースを入れます。 A.フォーク B. スプーン しあい Câu 16: A:こうえんの近くの たいくかんで B:ああ、は A.それ A.しるすぎた A.スクリーン 音楽が いたくなりました。 C.しすぎて D.しすぎました _から、うまく使えません。 B.ふくざつすぎて C.ふくざつすぎた 大きくなって、たくさんの人が B.プリンター B.けれど いっしょに C.テープル Câu 20: .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.