Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giá trị chẩn đoán của chỉ số ABI và các yếu tố nguy cơ trong bệnh lý động mạch ngoại biên chi dưới trên bệnh nhân đái tháo đường
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Mục tiêu của nghiên cứu nhằm xác định độ nhạy và độ đặc hiệu của ABI trong chẩn đoán bệnh động mạch ngoại biên chi dưới. Khảo sát một số yếu tố nguy cơ động mạch ngoại biên chi dưới. bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN CỦA CHỈ SỐ ABI VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN CHI DƯỚI TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Trần Bảo Nghi*, Hồ Thượng Dũng** TÓM TẮT Mục tiêu nghiên cứu: Xác định độ nhạy và độ đặc hiệu của ABI trong chẩn đoán bệnh động mạch ngoại biên chi dưới (ĐMNBCD). Khảo sát một số yếu tố nguy cơ ĐMNBCD. Đối tượng & phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang. Nhóm chứng: những người ít nguy cơ bị bệnh ĐMNBCD. Nhóm bệnh ĐTĐ: Bệnh nhân ĐTĐ không phụ thuộc insulin. Kết quả nghiên cứu: Nhóm chứng: 63 người, 23 nữ và 40 nam. Sự khác biệt giữa ABI nam và ABI nữ không có ý nghĩa thống kê (p=0,092). Nhóm ĐTĐ: 101 bệnh nhân, 73 nam và 28 nữ. ABI ở nhóm bệnh có ĐCH và nhóm không ĐCH khác nhau có ý nghĩa thống kê (p 15 mmHg, có thể có hẹp ĐM ở cánh tay có HA thấp hơn, chọn HA cao hơn để lập tỉ số vì bên cao hơn là HA hệ thống. Ở chân, phải đo HA cả 2 bên vì mức độ tắc hai bên có thể khác nhau. HA ở ĐM nào cao nhất sẽ được chọn để lập tỉ số vì chính ĐM này chịu trách nhiệm phần lớn tưới máu vùng chi liên quan. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả Phân loại ĐTĐ không phụ thuộc insulin: Tuổi trên 40 và điều trị bằng chế độ ăn kiêng có thể phối hợp với thuốc uống hạ đường huyết. Phân độ cao HA: Theo JNC. Triệu chứng lâm sàng: bất thường khi có đau cách hồi (ĐCH) và/hoặc khám thực thể bất thường. 258 Nam/nữ Tuổi BMI HA tâm thu HA tâm trương Cholesterol toàn phần LDL HDL Triglyceride Đường máu HbA1c Thời gian bị ĐTĐ Hút thuốc lá 73/28 (2,6/1) 67 ± 9,17 22,32 ± 3,05 144,95 ± 21,25 85,79 ± 9,35 5,08 ± 1,39 2,88 ± 1,34 1,24 ± 0,27 2,64 ± 2,22 8,79 ± 2,93 7,99 ± 1,82 7,8 ± 5,2 38,6% Bảng 3: Siêu âm duplex so với ABI Siêu âm duplex Không hẹp hoặc hẹp Hẹp ≥50% 6,1 33 (38,6) 17 (11,4) 50 Không bệnh ĐMNBCD Bệnh ĐMNBCD 0,05 Bảng 10: Liên quan bệnh ĐMNBCD với Triglyceride máu 0,05 Bảng 11: Liên quan giữa bệnh ĐMNBCD với hút thuốc lá Trước đây có Không hoặc hiện có hút Nhiều bao giờ nhưng ít Không