Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Khảo sát tình hình bệnh tật tại khoa nội tổng hợp năm 2007-2008
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Đề tài này được tiến hành với mục tiêu nhằm khảo sát tình hình bệnh tật tại khoa nội tổng hợp năm 2007-2008. Và nghiên cứu cho rằng cơ cấu bệnh tật của Nội Tổng hợp rất đa dạng trong đó bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩn-kst, bệnh đường tiêu hóa, bệnh về da là thường gặp nhất. Đây cũng là mô hình bệnh tật của các nước đang phát triển và giai đoạn đầu của các nước đã phát triển. | KHẢO SÁT TÌNH HÌNH BỆNH TẬT TẠI KHOA NỘI TỔNG HỢP NĂM 2007 – 2008 Nguyễn Thanh Hương*, Nguyễn Thiện Hoằng*, Ngô Văn Bách*, Trương Đỗ Ngọc Dung* TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát tình hình bệnh tật tại khoa Nội tổng hợp (NTH). Thiết kế nghiên cứu: Hồi cứu và mô tả các trường hợp bệnh từ 10/2007-6/2008 tại BVNĐ2 Kết quả: trong thời gian 6 tháng có 7316 trường hợp nhập khoa NTH với 57,9% nam, 42,1% nữ,57,1% từ 1-5 tuổi,67,2% ở thành phố. Trong 10 nhóm bệnh theo ICD10: bệnh hô hấp cao nhất (55,4%), bệnh nhiễm khuẩn và KST (25%),thứ ba là bệnh tiêu hóa (9%). Mười bệnh thường gặp tại khoa: đứng đầu là nhiễm khuẩn hô hấp trên 38,4% và dưới và 7%,, kế là nhiễm siêu vi 14,3%, đặc biệt Kawasaki đứng thứ 10 (0,4%). Phân bố theo dịch tễ: thường gặp ở trẻ từ 1-5 tuổi, Kawasaki gặp ở trẻ 1 tháng đến 15 tuổi nhập và điều trị tại Khoa NTH từ 10/2007 đến 06/2008. Cỡ mẫu Lấy trọn Hình thức thu thập số liệu Xem hồ sơ bệnh nội trú xuất viện tại Khoa NTH trong thời gian nghiên cứu và hồi cứu các hồ sơ bệnh từ Khoa NTH chuyển các khoa khác đã xuất viện được chẩn đoán theo ICD 10 lưu trữ tại kho hồ sơ. Phân tích và xử lý số liệu Phần mềm Epidata. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Trong thời gian 6 tháng có 7316 trường hợp được đưa vào nghiên cứu Đặc điểm dịch tễ Giới Nam: 4237(57,9%) Nữ : 3079 (42,1%) Tuổi 1th - 5 Tỉn Nội Ngoạ m h thàn i h thàn h 1 Nhiễm khuẩn hô 58,9 41,1 20, 65, 14, 30, 48,5 20,8 hấp trên 4 5 0 7 2 Nhiễm khuẩn hô 59,0 41,0 28, 62, 8,6 36, 42,7 20,6 hấp dứơi 7 7 7 3 Nhiễm siêu vi 57,9 42,1 43, 33, 22, 30, 47,5 21,7 9 9 2 8 4 Nhiễm khuẩn 59,7 40,3 42, 51, 5,5 37, 39,7 22,6 Chuyên đề Nhi khoa 6 8 Tần % số Nhiễm khuẩn hô hấp trên (viêm họng, viêm 2812 38,4 mũi họng, viêm a, viêm thanh quản) Nhiễm khuẩn hô hấp dưới (viêm phế quản, 1242 17 viêm phổi, viêm tiểu phế quản) Nhiễm siêu vi 1043 14,3 1 5 7 10 loại bệnh thường gặp nhất Bảng 2: 10 loại bệnh thường gặp nhất STT ST T 10 Bệnh Giới Tuổi Địa chỉ Na Nữ 0-1 1-5 > 5 Tỉn Nội Ngoạ m h thàn i h thàn h đường ruột 7 8 7 Nhiễm khuẩn .