Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
Nhã Mai
342
22
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tài liệu cung cấp các công thức, cách nhận biết, cách dùng của các thì: thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai gần, đại từ phản thân, quá khứ đơn, giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, trạng từ chỉ cách thức, thì hiện tại hoàn thành. để nắm chi tiết nội dung kiến thức. | Ôn tập các thì trong tiếng Anh PRESENT SIMPLE THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Cách dùng: • Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.) • Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ví dụ: I get up early every morning. (Tôi dậy sớm mỗi buổi sáng.) • Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình, kế hoạch đã được định trước theo thời gian biểu. Ví dụ: The train leaves at seven tomorrow morning. (Chuyến tàu sẽ rời đi lúc bảy giờ sáng mai.) • Các từ nhận biết thì hiện tại đơn: các từ chỉ mức độ (always, often, usually, sometimes, never), all the time, now and then, once in a while, every day/week/month/ year, on [ngày], Cấu trúc:* a) Thể khẳng định*: S (Chủ ngữ )+ V ( Động từ ở thì hiện tại ) + O + Động từ ở thì hiện tại bao gồm: • Động từ to be: Chủ ngữ | Động từ to be | — | — | | I | am | He/She/It | is | We/You/They | are Ví dụ: I am a student.(Tôi là một học sinh.) He is a doctor. (Anh ấy là một bác sĩ.) We are teachers. (Chúng tôi là giáo viên.) • Động từ thường: | Chủ ngữ | Động từ thường | — | — | | I/We/You/They | động từ nguyên mẫu (bare infinitive) | He/She/It | động từ thêm -s hoặc -es. Ví dụ: We have bread for breakfast every morning. (Chúng tôi ăn bánh mì cho bữa sáng mỗi buổi sáng.) She cooks dinner every night.(Cô ấy nấu bữa tối mỗi đêm.) b) Thể phủ định: • Động từ to be và động từ khiếm khuyết : S(Chủ ngữ ) + V(Động từ) + not + Ví dụ: He is not (isn’t) a good student.(Anh ấy không phải là một học sinh giỏi.) I cannot (can’t) swim. (Tôi không thể bơi.) • Động từ thường: S(Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu) | Chủ ngữ | Trợ động từ | — | — | | I/We/You/They | don’t | He/She/It | doesn’t Ví dụ: She does not (doesn’t) like coffee.(Cô ấy .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh - Phần 1
Ebook Cách dùng các thì trong tiếng Anh: Phần 1 - Nguyễn Hữu Cảnh
Bài tập tổng hợp về các thì trong Tiếng Anh
Bài tập tổng hợp về các thì trong Tiếng Anh
Bài tập trắc nghiệm các thì trong tiếng Anh - Phần 2
Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết
Bài tập về các thì trong tiếng Anh
Ebook Cách dùng các thì trong tiếng Anh: Phần 2 - Nguyễn Hữu Cảnh
Ebook Ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
Các thì trong tiếng Anh
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.