Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên là tài liệu luyện thi hữu ích dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị ôn tập cho kì thi học kì sắp tới. Qua đó, các em được hệ thống kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng ghi nhớ và phản xạ nhanh khi gặp các dạng đề bài khác nhau. Mời các em cùng tham khảo đề cương. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TI ẾNG ANH LỚP 6 NĂM HỌC: 2019 2020 I. KNOWLEDGE: (KIẾN THỨC) 1. The present simple tense: (Thì hiện tại đơn) a. Form : * Tobe: is, am, are * Nomal verb (động từ thường): (+) S + is/ am/ are + O/ N. (+) S + V(s, es) + O () S + isnt/ am not/ arent + O/ N. () S + dont/ doesnt + V + O (?) Is/ Are + S + O/ N ? (?) Do/ Does + S + V + O? Yes, S + is/ am/ are. Yes, S + do/ does. No, S + isnt/ arent/ am not. No, S + dont/ doesnt. Ex: She (be) is twelve years old. Ex. He ( live) lives in Can Kiem. Ex: I (not be) am not in Dong Truc. They (live) live in Can Kiem. Ex: Is she (be) twelve years old? Ex. He ( not live) doesnt live in Binh Phu. Yes, she (be) is. They (not live) dont live in Can Kiem. Does He (live) live in Binh Phu? Do They (live) live in Can Kiem? * Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never. Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays. 2. The present continuous tense: (Thì hiện tại tiếp diễn) a. Form: (+) S + tobe (am/ is/ are) + Ving ( ) S + tobe + not + Ving (?) Tobe + S + Ving ? Yes, S + tobe(am/ is/ are). No, S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) b. Usage: (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: Adverbs: now, at the moment, at present, right now Verbs: Look! Watch!/ Listen!/ Be (careful/ quiet)! Answer questions with “Where” 3. Prepositions of place: (các giới từ chỉ nơi chốn) a. In front of: phía trước .