Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Common erros in English part 10
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Common erros in English part 10
Chí Khang
71
15
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Văn phạm tiếng anh phong phú và phức tạp hơn rất nhiều so với tiếng việt. Viết làm sao cho đúng, đọc làm sao cho chuẩn, nói làm sao cho lưu loát là vấn đề nan giải của tất cả những ai coi tiếng anh như ngôn ngữ thứ hai. Tài liệu này sẽ giúp ta quen với việc sử dụng văn phạm cho tốt và tự tin khi nói hay viết tiếng anh. | K keenness keen ness kerb See curb or kerb . kernel See COLONEL OR kernel . kibbutz singular kibbutzim plural See foreign plurals. kidnap kidnapped kidnapping kidnapper An exception to the 2-1-1 rule. See ADDING ENDINGS iv . kneel kneeled or knelt kneeling knew or new Use these exemplar sentences as a guide I KNEW the answer. Nanette has NEW shoes. knife singular knives plural See PLURALS v . know or no Use these exemplar sentences as a guide I KNOW the answer. NO they cannot come. We have NO milk left. knowledge knowledgeable knowledgable Both spellings are correct. 125 L laboratory singular laboratories plural See plurals Hi . labour laborious laid See adding endings in exception to rule . See LAY OR LIE . lain See LAY OR LIE . lama or llama LAMA a Buddhist priest LLAMA an animal of the camel family landscape not lanscape language not langage larva singular larvae plural See FOREIGN PLURALS. later or latter LATER is the comparative of late . late later latest I will see you LATER. You are LATER than I expected. LATTER is the opposite of former . Cats and dogs are wonderful pets but the LATTER need regular exercise. Note use latter to indicate the second of two references use last to indicate the final one of three or more. 126 LEAD OR LED lay or lie The various tenses of these verbs cause a great deal of unnecessary confusion. Use these exemplar sentences as a guide to lay I LAY the table early every morning. I AM LAYING the table now. I HAVE LAID it already. I WAS LAYING the table when you phoned. I LAID the table before I went to bed. My hen LAYS an egg every morning. She IS LAYING an egg now. She HAS LAID an egg already. She WAS LAYING an egg when you phoned. She LAID an egg every day last week. to lie down I LIE down every afternoon after lunch. I AM LYING down now. I HAVE LAIN down every afternoon this week. I WAS LYING down when you phoned. I LAY down yesterday afternoon. to lie tell a lie I LIE regularly. I AM LYING to you now. I HAVE LIED all my life. I .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Common erros in English part 1
Common erros in English part 2
Common erros in English part 3
Common erros in English part 4
Common erros in English part 5
Common erros in English part 6
Common erros in English part 7
Common erros in English part 8
Common erros in English part 9
Common erros in English part 10
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.