Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
WORD FORMATION (tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp) ( phần 1)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Đối với bài tập về ngữ vựng như WORD FORMATION (tạo ra 1 từ phát sinh thì 1 từ cho sẵn) nếu vốn từ chúng ta hạn chế thì chúng ta có thể . "đoán và điền". Đoán bằng cách nào? Bằng cách học sơ qua các tiền tố (tiếp đầu ngữ), hậu tố (tiếp vị ngữ) hoặc các dạng kết hợp trong tiếng Anh. Không chỉ dừng lại ở đoán, chúng ta sẽ có thể tạo ra những từ mới một cách tự tin hơn. | WORD FORMATION tiền tố hậu tố và các dạng kết hợp phần 1 Đối với bài tập về ngữ vựng như WORD FORMATION tạo ra 1 từ phát sinh thì 1 từ cho sẵn nếu vốn từ chúng ta hạn chế thì chúng ta có thể . đoán và điền . Đoán bằng cách nào Bằng cách học sơ qua các tiền tố tiếp đầu ngữ hậu tố tiếp vị ngữ hoặc các dạng kết hợp trong tiếng Anh. Không chỉ dừng lại ở đoán chúng ta sẽ có thể tạo ra những từ mới một cách tự tin hơn. a- Cách dùng phủ định từ đi sau hoặc gốc từ đi sau. Ví dụ atypical apolitical asocial aseptic asexual không điển hình phi chính trị không mang tính chất xã hội vô trùng vô tính. -able Cách dùng 1 Kết hợp với động từ để tạo tính từ. Tiếng Việt thường dịch là dễ. đáng. có thể . được khả. Cách viết 1. Từ tận cùng là e thì bỏ e trước khi thêm able có 1 số ngoại lệ . ee thì không bỏ 2. Từ tận cùng là ate thì bỏ ate đi trước khi thêm able. Ví dụ lovable enjoyable readable breakable differentiable desirable notable đáng yêu dễ thương thú vị dễ đọc đọc được dễ vỡ Toán khả vi đáng ao ước đáng chú ý. Chú ý một số từ có thay đoi cách phát âm so với từ gốc và do đó dấu nhấn cũng chạy đi chỗ khác . Các bác chịu khó tra từ điển. prefer - preferrable compare - comparable Cách dùng 2 kết hợp với danh từ để tạo tính từ. Cách viết từ tận cùng là y thì bỏ y. Ví dụ comfortable miserable honorable thoải mái đau khổ đáng kính -ability Cách dùng kết hợp với tính từ -able để trở thành danh từ. Ví dụ lovability ability differentiability readability Chú ý 1. unable -- inability unstable -- instability. 2. dấu nhấn luôn ở ability -ant Cách dùng 1 với động từ -- danh từ chỉ người thực hiện hành động Cách viết như -able Ví dụ accountant servant combatant assistant assailant kế tóan kẻ hầu người tham chiến bên tham chiến trợ tá kẻ tấn công Chú ý confidant là người được người ta tâm sự chứ ko phải là người tâm sự. Cách dùng 2 với động từ -- danh từ chỉ vật có chức năng mà động từ mô tả Ví dụ deodorant nghĩ được có 1 cái à chất khử mùi Cách dùng 3 với danh từ -- tính từ liên quan Ví dụ .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.