Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 10: Endangered species (Reading) - Nguyễn Văn Huy

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 10: Endangered species (Reading) được biên soạn bởi giáo viên Nguyễn Văn Huy, tìm hiểu về những loài động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn nội dung kiến thức. | Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 10 Endangered species Reading - Nguyễn Văn Huy ENDANGERED SPECIES Teacher Nguyen Van Huy A.READING Understand a passage about endengered species Scanning for specific details. Practiced the skill of understanding words in context Tuesday Descember 1th 2009 Unit 10 ENDANGERED SPECIES A READING - BEFORE YOU READ 1 camel 2 tortoise 3 elephants What are these animals names They are 5 4 tigers parrot 6 monkeys Which of them can be found in Vietnam rhinoceros 7 lion 8 mosquito 9 1 camel 2 tortoise 3 elephants Which of them are in danger of becoming extinct 4 tigers 5 parrot 6 monkeys 7 lion 8 mosquito 9 rhinoceros Tuesday Descember 1th 2009 Unit 10 ENDANGERED SPECIES A READING - BEFORE YOU READ - WHILE YOU READ Read the paragraph 1 and jot down some new words Endangered species are plant and animal species which are in danger of extinction. Over 8 300 plant species and 7 200 animal species around the globe are threatened with extinction and many thousands more become extinct each year before biologists can identify them. Extinction ɪkstɪŋktʃn n sự làm tuyệt giống sự tiêu diệt sự tiêu hủy. Identify aɪˈdentɪfaɪ v nhận ra nhận biết nhận dạng. Unit 10 ENDANGERED SPECIES A READING - BEFORE YOU READ - WHILE YOU READ Read the paragraph 2 and jot down some new words The primary causes of species Habitat hæbɪtæt n extinction are habitat destruction commercial exploitation and pollution. môi trường sống nơi sống Urbanization ɜ bǝnaizeiʃn n The drainage of wetlands cutting of sự đô thị hóa forests urbanization and road and dam construction have destroyed or Toxic tɒksik adj seriously damaged natural habitats. độc hại. Poisonous Since the 1600s worldwide commercial exploitation of animals for Exploitation eksplɔiteiʃn n food and other products has seriously sự khai thác sự khai khẩn reduced the number of rare species. Verge vɜ ʤ n Toxic chemicals in the air and land contaminated water and increased bờ ven. water temperatures have also driven Be driven

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.