Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giá trị của hệ thống phân loại Betheda trong chẩn đoán tế bào học tuyến giáp

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài viết trình bày xác định tỷ lệ và nguy cơ ác tính của các nhóm trong phân loại tế bào học Bethesda và so sánh với phân loại siêu âm TIRADS trong phân biệt nhân giáp lành tính với ác tính. | Tạp chí Nội tiết và Đái tháo đường Số 43 - Năm 2020 GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG PHÂN LOẠI BETHEDA TRONG CHẨN ĐOÁN TẾ BÀO HỌC TUYẾN GIÁP Nguyễn Trần Bảo Song Đặng Công Thuận Lê Trọng Lân Trần Nam Đông Lê Thị Thu Thảo Ngô Cao Sách Bộ môn Mô phôi Giải phẫu bệnh và Pháp y Trường ĐH Y Dược Huế DOI 10.47122 vjde.2020.43.12 ABSTRACT diagnosing thyroid malignant nodules. Value of the bethesda system for reporting Key word The Bethesda system for thyroid cytopathology reporting thyroid cytopathology Thyroid Imaging Reporting and Data System TI- Objectives To determine the stratification RADS and risk of malignancy of Bethesda system s subgroups for reporting thyroid TÓM TẮT cytopathology in addition compare with Mục tiêu nghiên cứu Xác định tỷ lệ và Thyroid Imaging Reporting and Data System nguy cơ ác tính của các nhóm trong phân loại TI-RADS in diagnosing benign and tế bào học Bethesda và so sánh với phân loại malignant thyroid nodules. Method Collect siêu âm TIRADS trong phân biệt nhân giáp data of 202 thyroid nodules from 193 patients lành tính với ác tính. Đối tượng và phương in Hue University of Medicine and Pharmacy pháp nghiên cứu Mô tả cắt ngang kết hợp over the period of 6 2018 to 5 2020. Results hồi cứu 202 nhân giáp trên 193 bệnh nhân tại The average age is 46.7 14.5 years old bệnh viện trường Đại học Y Dược Huế women account for the majority 89.6 and 6 2018 5 2020 . Kết quả Tuổi phát hiện most patients have multiple thyroid nodules bệnh trung bình là 46 7 14 5 tuổi nữ giới 79.2 . The proportion of Bethesda chiếm đa số 89 6 hầu hết bệnh nhân có đa subgroups are 0 I 38.6 II 0.5 III nhân tuyến giáp 79 2 . Tỷ lệ các nhóm 30.2 IV 16.8 V and 13.9 VI with a Bethesda lần lượt là 0 I 38 6 II 0 5 malignant risk of 9 II 100 III 26.3 III 30 2 IV 16 8 V và 13 9 VI IV 76.4 V and 96.4 VI .The với nguy cơ ác tính là 9 II 100 III percentage of TIRADS subgroups are 6.9 26 3 IV 76 4 V và 96 4 VI . Tỷ lệ 1 11.4 2 30.2 3 34.2 4 and các nhóm TIRADS lần lượt là 6 9 1 17.3 5 with .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.