Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
lò hơi - nhà máy nhiệt điện , chương 10

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Hiệu suất thô của nhà máy điện (khi ch-a kể đến l-ợng điện tự dùng), Mức độ kinh tế của của nhà máy phụ thuộc vào hiệu suất của chu trình nhiệt, hiệu suất các thiết bị trong nhà máy nh-: lò hơi, tuốc bin, bình ng-ng và một số thiết bị phụ. Trong quá trình biến đổi từ nhiệt năng thành điện năng luôn có các tổn thất sau: - Tổn thất nhiệt ở lò hơi - Tổn thất nhiệt trong tuốc bin, - Tổn thất nhiệt trong bình ng-ng, - Tổn thất cơ của tuốc bin-máy phát. | PHẦN 3. NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Chương 10. HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT ĐIỆN NÀNG VÀ NHIỆT NÀNG 10.1. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NGƯNG hơi Như đã trình bày ở mục 1.2. nhà máy điện ngưng hơi thuần túy làm việctheo chu trình Renkin được biểu diễn trên hình 10.1. Hình 10.1. Sơ đồ thiết bị nhá máy điện Hình 10.2. Đồ thị T-s của chu trình NMĐ Hiệu quả kinh tế nhiệt của nhà máy điện được biểu thị bằng hiệu suất nhiệt nnm -là tỉ số giữa năng lượng điện nhận được và lượng nhiệt tiêu hao . .Ni _ _ Qc. B.Ql 10-1 Nđ - Công suất điện của nhà máy KW Btt - lượng nhiên liệu tiêu hao trong một giây kg s Qtlv - Nhiệt trị nhiên liệu kj kg qthnm - Hiệu suất thô của nhà máy điện khi chưa kể đến lượng điện tự dùng Mức độ kinh tế của của nhà máy phụ thuộc vào hiệu suất của chu trình nhiệt hiệu suất các thiết bị trong nhà máy như lò hơi tuốc bin bình ngưng và một số thiết bị phụ. Trong quá trình biến đổi từ nhiệt năng thành điện năng luôn có các tổn thất sau - Tổn thất nhiệt ở lò hơi - Tổn thất nhiệt trong tuốc bin - Tổn thất nhiệt trong bình ngưng - Tổn thất cơ của tuốc bin-máy phát do ma sát - Tổn thất nhiệt dọc các đường ống gọi là tổn thất truyền tải nhiệt. Biến đổi công thức 10-1 ta có th N N N N Q Q BttQtv Nco NT QT Qqn Qcc 10-2 114 Trong đó Nđ - Công suất điện của nhà máy Ncơ - Công suất cơ trên trục máy phát NiT - Công suất trong thực tế của tuốc bin QvT - Lượng nhiệt cung cấp cho tuốc bin Qqn Gqn iqn - ij-nhiệt lượng hơi quá nhiệt Qc BttQtlv - lượng nhiệt do nhiên liệu mang vào Gqn - lượng hơi tiêu hao trong một giây Từ 10-2 ta thấy Hmp Nd Nco là hiệu suất của máy phát Hco Nco NT là hiệu suất cơ khí TB .TB NT . . . ntd TTT là hiệu suất trong tương đối của tuốc bin QV QT ntt Qr -qn là hiệu suất của quá trình truyền tải nhiệt năng nlo là hiệu suất của lò hơi Qcc Hiệu suất thô của nhà máy có thể viêt n no Hmp Hco nTBtđ Htt Hlo 10-3 qn Công suất điện sinh ra trên các cực của máy phát là Nđ GHo ntdB nco nmp 10-4 Ở đây G là lưu lượng hơi vào tuốc bin kg s Ho là nhiệt dáng .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.