Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng: Chương 5 - Trương Đình Huy

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng Lập trình mạng: Chương 5 NET Socket cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu; TCP Server; TCP Client; UDP Server/Client. Mời các bạn cùng tham khảo! | Chương 5. NET Socket Trương Đình Huy Chương 5. NET Soket 5.1. Giới thiệu 5.2. TCP Server 5.3. TCP Client 5.4. UDP Server Client 2 Chương 5.1 Giới thiệu .NET Framework là bộ thư viện chạy trên đa kiến trúc của Microsoft Hai namespace hỗ trợ lập trình mạng System.Net và System.Net.Sockets Một vài lớp chính IPAddress Lưu trữ và quản lý địa chỉ IP. IPEndPoint Lưu trữ thông tin về một địa chỉ socket tương tự như SOCKADDR_IN. Bao gồm IPAddress và cổng. DNS Hỗ trợ các thao tác phân giải tên miền Socket Xử lý các thao tác trên socket 3 Chương 5.1 Giới thiệu IPAddress Đóng gói một địa chỉ IP Khởi tạo IPAddress.Parse 192.168.1.1 Lấy dạng chuỗi IPAddress.ToString Các địa chỉ đặc biệt IPAddress.Any IPAddress.Broadcast IPAddress.Loopback IPEndPoint Đóng gói một địa chỉ socket Khởi tạo IPEndPoint IPAddress Int32 Lấy dạng chuỗi IPEndPoint.ToString DNS thực hiện phân giải tên miền Lấy địa chỉ IP IPAddress DNS.GetHostAddress www.google.com Lấy thông tin về host IPHostEntry DNS.GetHostEntry www.google.com 4 Chương 5.2 TCP Server Trình tự tạo TCP Server 1.Tạo một Socket 2.Liên kết với một IPEndPoint cục bộ 3.Lắng nghe kết nối 4.Chấp nhận kết nối 5.Gửi nhận dữ liệu theo giao thức đã thiết kế 6.Đóng kết nối sau khi đã hoàn thành và trở lại trạng thái lắng nghe chờ kết nối mới. 5 Chương 5.2 TCP Server Thí dụ Thiết lập địa chỉ của server IPEndPoint ie new IPEndPoint IPAddress.Any 8888 Tạo socket server Socket server new Socket AddressFamily.InterNetwork SocketType.Stream ProtocolType.Tcp int ret Bind và Listen server.Bind ie server.Listen 10 Console.WriteLine Doi ket noi tu client. quot Chấp nhận kết nối mới Socket client server.Accept Console.WriteLine quot Chap nhan ket noi tu 0 quot client.RemoteEndPoint.ToString string s Hello Net Socket quot byte data new byte 1024 data Encoding.ASCII.GetBytes s client.Send data data.Length SocketFlags.None 6 Chương 5.2 TCP Server Thí dụ tiếp while true data new byte 1024 ret client.Receive data if ret 0 break Console.WriteLine quot Du lieu tu .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.