Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải: Chương 2 - Phạm Khắc Liệu

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải: Chương 2 cung cấp cho người học những kiến thức như: Xử lý bụi; Xử lý các chất ô nhiễm dạng khí. Mời các bạn cùng tham khảo! | Chương 2 - CƠ SỞ HÓA-LÝ CỦA CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BỤI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DẠNG KHÍ Đại cương Xử lý khí thải cơ bản chính là kỹ thuật tách Nguyên tắc tách các tác nhân ô nhiễm có thể là khí sol khí hay bụi khỏi dòng khí mang thường là không khí Cơ sở vật lý hóa học khác nhau với tách bụi và tách các khí hơi Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV Phạm Khắc Liệu 2-1 Chương 2 - CƠ SỞ HÓA-LÝ CỦA CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BỤI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DẠNG KHÍ 2.1. Xử lý bụi 2.1.1. Đặc điểm khí động học của bụi Động lực học của hạt Phân bố cỡ hạt Đường kính vật lý và đường kính khí động học Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV Phạm Khắc Liệu 2-2 Chương 2 - CƠ SỞ HÓA-LÝ CỦA CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BỤI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DẠNG KHÍ 1 . Động lực học của hạt Một hạt trong không khí sẽ chịu tác động các lực Trọng lực Gravity force Lực đẩy Buoyant force Lực ma sát Drag force Các lực khác hấp dẫn quán tính từ tĩnh điện Vận tốc lắng của hạt ở điều kiện ổn định theo Stokes g v r p d p 2 - 1 2 18m v vận tốc lắng m s m độ nhớt không khí N.s m2 hay kg m s rp khối lượng riêng của hạt kg m3 dp đường kính hạt m Phương trình Stokes chỉ áp dụng tốt với các hạt có dp Chương 2 - CƠ SỞ HÓA-LÝ CỦA CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BỤI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DẠNG KHÍ Với các hạt rất nhỏ Chương 2 - CƠ SỞ HÓA-LÝ CỦA CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BỤI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DẠNG KHÍ 2-4 MW khối lượng phân tử không khí 29 g P áp suất không khí Pa 1 Pa 1 01 105 atm T nhiệt độ K R 8314 N.m kmol.K Có thể tra cứu giá trị Cc đối với không khí ở 1 atm và 298 K ở bảng bên Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV Phạm Khắc Liệu 2-5 Chương 2 - CƠ SỞ HÓA-LÝ CỦA CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BỤI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DẠNG KHÍ Ví dụ Tính vận tốc lắng của các hạt sau đây trong không khí ở nhiệt độ 25 C. Độ nhớt không khí 1 9 10-5 kg m s hệ số hiệu chỉnh Cunningham như ở bảng tra. Giả thiết chuẩn số Reynolds đều lt 2.0. a . Hạt 80 mm khối luợng riêng 1000 kg m3 b . Hạt 8 mm khối luợng riêng 1000 kg m3 c . Hạt 0 8 mm khối luợng riêng .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.