Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học cơ sở
Chủ đề 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (Toán lớp 6)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chủ đề 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (Toán lớp 6)
Huyền Trân
89
14
docx
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chủ đề 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (Toán lớp 6), giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo! | CHỦ ĐỀ 5 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN A Kiến thức cơ bản 1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a n 0 . a gọi là cơ số no gọi là số mũ. 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số a0 m n Quy ước a0 1 a0 4. Luỹ thừa của luỹ thừa 5. Luỹ thừa một tích 6. Một số luỹ thừa của 10 Một nghìn 1 000 103 Một vạn 10 000 104 Một triệu 1 000 000 106 Một tỉ 1 000 000 000 109 Tổng quát nếu n là số tự nhiên khác 0 thì 10n 1000 00 có n chữ số 0 7. Thứ tự thực hiện phép tính Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Nếu biểu thức không có dấu ngoặc có các phép cộng trừ nhân chia nâng lên lũy thừa ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia cuối cùng đến cộng trừ. Nếu biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước rồi đến các phép tính trong ngoặc vuông cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn. B CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN. DẠNG 1 THỰC HIỆN TÍNH VIẾT DƯỚI DẠNG LŨY THỪA. Bài 1 viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa a 5.5.5.5.5.5 b 2.2.2.2.3.3.3.3 c 100.10.2.5 Đáp số a 5.5.5.5.5.5 56 b 2.2.2.2.3.3.3.3 24. . 34 c 100.10.2.5 10 .10.10.10 104 Bài 2 Tính giá trị củ các biểu thức sau a 34 32 b 24. 22 c 24. 2 Đáp số a 34 32 32 9 b 24. 22 16 .4 54 c 24. 2 28 256 Bài 3 Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số a A 82.324 b B 273.94.243 Hướng dẫn a A 82.324 26.220 226. hoặc A 413 b B 273.94.243 322 Bài 4 Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện 25 Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số hoặc có cùng số mũ có thể sử dụng các lũy thừa trung gian để so sánh Với a b m n N ta có a gt b ó an gt bn n N m gt n ó am gt an a gt 1 a 0 hoặc a 1 thì am an m.n 0 Với A B là các biểu thức ta có An gt Bn ó A gt B gt 0 Am gt An gt m gt n và A gt 1 m Vì 8100 2300 a 10750 và 7375 b 291 và 535 .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phan Chu Trinh
32 Đề thi HK 1 môn Toán lớp 5
Ebook Thiết kế các hoạt động có chủ đích (trẻ 5 - 6 tuổi) Chủ đề Trường mầm non - Bản thân
Đề kiểm tra KSCL Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Xuân Hương 1 (2012-2013) (Kèm đ.án)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Chư Sê
Đề KSCL đầu năm Toán 5 - TH số 2 Sơn Thành Đông (2012-2013)
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Thới 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.