Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo Trình Java phần 11

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

history: Chứa các thuộc tính về các URL mà client yêu cầu trước đó. Sau đây sẽ mô tả các thuộc tính, Phương thức cũng nh các Chương trình xử lý sự kiện cho từng đối tượng trong JavaScript. ĐỐI TƯỢNG NAVIGATOR Đối tượng này được sử dụng để đạt được các thông tin về trình duyệt nh số phiên bản. | history Chứa các thuộc tính về các URL mà client yêu cầu trước đó. Sau đây sẽ mô tả các thuộc tính Phương thức cũng nh các Chương trình xử lý sự kiện cho từng đối tượng trong JavaScript. ĐỐI TƯỢNG NAVIGATOR Đối tượng này được sử dụng để đạt được các thông tin về trình duyệt nh số phiên bản. Đối tượng này không có Phương thức hay Chương trình xử lý sự kiện. Các thuộc tính appCodeName Xác định tên mã nội tại của trình duyệt Atlas . AppName AppVersion userAgent Xác định tên trình duyệt. Xác định thông tin về phiên bản của đối tượng navigator. Xác định header của user - agent. Ví dụ Ví dụ sau sẽ hiển thị các thuộc tính của đối tượng navigator HTML HEAD TITLE Navigator Object Exemple TITLE SCRIPT LANGUAGE JavaScript document.write appCodeName navigator.appCodeName BR document.write appName navigator.appName BR document.write appVersion navigator.appVersion BR document.write userAgent navigator.userAgent BR SCRIPT HEAD BODY BODY HTML Hình 6.2 Minh hoạ cho đối tượng Navigator ĐỐI TƯỢNG WINDOW Đối tượng window nh đã nói ở trên là đối tượng ở mức cao nhất. Các đối tượng document frame vị trí đều là thuộc tính của đối tượng window. 1.1.1. CÁC THUỘC TÍNH defaultstatus - Thông báo ngầm định hiển thị lên trên thanh trạng thái của cửa sổ Frames - Mảng xác định tất cả các frame trong cửa sổ. Length - số lợng các frame trong cửa sổ cha mẹ. Name - Tên của cửa sổ hiện thời. Parent - Đối tượng cửa sổ cha mẹ Self - Cửa sổ hiện thời. Status - Được sử dụng cho thông báo tạm thời hiển thị lên trên thanh thạng thái cửa sổ. Đựơc sử dụng để lấy hay đặt lại thông báo trạng thái và ghi đè lên defaultstatus. Top - Cửa sổ ở trên cùng. Window - Cửa sổ hiện thời. 1.1.2. CÁC PHƯƠNG THỨC alert message -Hiển thị hộp hội thoại với chuỗi message và nút OK. clearTimeout timeoutlD -Xóa timeout do SetTimeout đặt. SetTimeout trả lại timeoutID windowReference.close -Đóng cửa sổ windowReference. confirm message -Hiển thị hộp hội thoại với chuỗi message nút OK và nút Cancel. Trả lại giá trị True cho OK và .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.