Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học phổ thông
Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –11
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –11
Cát Tiên
82
9
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh –11 LESSON 11: RELATIVE CLAUSES sau đây là bản tóm tắt lý thuyết tiếng anh và bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao , nhằm giúp các bạn có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng kiến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi ngoại ngữ . | Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -11 LESSON 11 RELATIVE CLAUSES I. Mênh đề tính từ hay mênh đề quan hệ được đăt sau danh từ nó phụ nghĩa được nối bằng các đai từ quan hê WHO WHOM WHICH THAT WHOSE và trạng từ quan hê WHERE WHY WHEN. 1. WHO thay thế cho người làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. Ex - I need to meet the boy. The boy is my friend s son. I need to meet the boy who is my friend s son. - - The woman is standing over there. She is my sister. - The woman who is standing over there is my sister. 2. WHOM thay thế cho người làm túc từ trong mệnh đề quan hệ. Ex - I know the girl. I spoke to this girl. I know the girl whom I spoke to. - - The man is my teacher. Your father is talking to him. The man whom your father is talking to is my teacher. - 3. WHICH thay thế cho vật đồ vật làm chủ từ túc từ trong MĐQH. Ex - She works for a company. It makes cars She works for a company which makes cars. - - The elephants are big. People keep the elephants in iron cages. The elephants which people keep in iron cages are big. - 4. THAT thay thế cho người vật làm chủ từ túc từ trong MĐQH. Ex - I need to meet the boy that is my friend s son. - The woman that is standing over there is my sister. - I know the girl that I spoke to. - The man that your father is talking to is my teacher. - She works for a company that makes cars. - The elephants that people keep in iron cages are big. 5. WHOSE OF WHICH thay thế cho sở hữu của người vật his- her- its- their- . Ex - John found the cat. Its leg was broken. John found the cat whose leg the leg of which was broken. - - This is the student. I borrowed his book. -This is the student whose book I borrowed. 6. WHERE thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn there at that place. Ex - The movie theater is the place. We can see films at that place. The movie theater is the place where we can see films. - 7. WHY thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do for that reason. Ex - Tell me the reason. You are so sad for that reason. Tell me the reason why you are so
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất - Nguyễn Đặng Hoàng Duy
Ôn tập Cấu trúc Ngữ pháp Tiếng Anh
Tài liệu ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh
Ôn tập ngữ pháp tiếng anh - Bùi Thị Ngọc Thủy
Ngữ pháp tiếng anh căn bản - Lê Hữu Tuyến
Ngữ pháp tiếng anh
Ebook Ngữ pháp Tiếng Anh
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh
Tự học ngữ pháp Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng anh - ABC GRAMMATICAL
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.