Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh thông dụng
Ngủ và thức- sleep and awake
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ngủ và thức- sleep and awake
Ánh Linh
65
7
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Ngủ và thức ( cach dùng sleep và awake) Ngủ và thức Sleep nghĩa thông thường là ngủ nhưng dân bản xứ lại thường dùng chữ asleep hơn là chữ sleeping khi nói đến một ai đó đang say “giấc điệp”, nhất là khi đang ngủ một việc gì đó xảy ra. | Ngủ và thức Ngủ và thức Sleep nghĩa thông thường là ngủ nhưng dân bản xứ lại thường dùng chữ asleep hơn là chữ sleeping khi nói đến một ai đó đang say giấc điệp nhất là khi đang ngủ một việc gì đó xảy ra. What s Lan doing She s asleep. NOT .sleeping He was asleep when the fire broke out. NOT . was sleeping. When I came her parents were already asleep. NOT. already slept were sleeping Động từ sleep được dùng khi có trạng từ đi theo khi bạn cung cấp thêm tin tức thí dụ như người đó ngủ bao lâu ngủ ở đâu. The baby was sleeping peacefully in its cradle. NOT .asleep peacefully. The baby sleeps for twelve hours. He slept in the car. Họ cũng quan niệm ngủ là một hoạt động tiếp diễn ongoing activity vì vậy họ nóifall asleep chứ không start to sleep hay start sleeping. During the long and boring lecture some students fell asleep at their desk. NOT .started sleeping to sleep. Bạn cũng có thể nói I sleep from 10 to till six. Nhưng bạn sẽ không nghe dân bản xứ nói I sleep at ten every night. mà là I go to bed go to sleep. Học ngôn ngữ là bắt chước cho giống họ nên đương nhiên bạn có thể nói go to bednghĩa là bạn leo lên giường và bạn muốn ngủ và go to sleep nhất là khi bạn đang ở trên giường và rất buồn ngủ. I turned the light off and went to sleep. Dân bản xứ chỉ dùng động từ sleep trong thể thụ động với giới từ như in hay on đi sau. This bed hasn t been slept in for a long time. NOT .been slept for a long time. Nếu bạn trằn trọc khó ngủ bạn có thể dùng get to sleep. It took me hours to get to sleep. Nhưng bạn đừng nói feel asleep chẳng bao giờ đúng cả chẳng lẽ bạn không nhớ chữ feel sleepy . Bạn cũng đừng quên sleep còn có nghĩa là đủ chỗ giường ngủ trọ . The hotel sleeps 200 guests. Bạn thường nghe người ta nói sleep tight với mấy đứa trẻ nhỏ trước khi đi ngủ như một lời chúc ngủ ngon. Good night kids. Sleep tight Bạn cũng nên làm quen với một số phrasal verbs thông dụng của sleep. I ll go to bed late tonight and sleep in tomorrow. sleep in sleep late lie in ngủ dậy muộn He
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Giáo trình Lý thuyết ngôn ngữ hình thức và ô tô mát - Nguyễn Thanh Bình
Xây dựng đội ngũ trí thức đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của Thủ đô Hà Nội
Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Cấu tạo hình thức và ngữ nghĩa của thuật ngữ thể thao tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh)
Bài giảng Lí thuyết Ngôn ngữ hình thức và ôtômat: Chương 3- Nguyễn Thị Minh Huyền
Phát ngôn ngữ vi, biểu thức ngữ vi và dấu hiệu ngữ vi
Sự hình thành và phát triển của ngôn ngữ học
Hán ngữ cổ và hiện đại: Ngữ pháp - Phần 2
Tiểu luận: Đối chiếu các phương thức ngữ pháp trong tiếng Anh và tiếng Việt
Thực trạng đội ngũ trí thức thành phố hồ chí minh và giải pháp phát triển đội ngũ trí thức phục vụ sự nghiệp đổi mới và hội nhập quốc tế
Chuẩn mực hoá ngôn ngữ và văn hoá mới, con người mới
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.