Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
tính toán thiết kế máy biến áp điện lực, chương 4

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Chọn sơ đồ điều khiển điện áp: Đoạn dây điều chỉnh nằm ở lớp ngoài cùng, mỗi nấc điều chỉnh được bố trí thành hai nhóm trên dưới dây quấn nối tiếp với nhau và phân bố đều trên toàn chiều cao dây quấn. (H.7 ) . Chú ý rằng hai nhóm của đoạn dây điều chỉnh phải quấn cùng chiều với dây quấn chính. %Uđm +5 +2,5 0 -2,5 -5 Đáp (V) 36750 35875 35000 34425 33250 Đấu dây A A A A A X1 X2 X3 X4 X5 A X1 X2 X3 X4 X5 2. Số vòng dây của cuộn. | Chương 4 Tính dây quấn CA 1. Chọn sơ đồ điều khiển điện áp Đoạn dây điều chỉnh nằm ở lớp ngoài cùng mỗi nấc điều chỉnh được bố trí thành hai nhóm trên dưới dây quấn nối tiếp với nhau và phân bố đều trên toàn chiều cao dây quấn. H.7 . Chú ý rằng hai nhóm của đoạn dây điều chỉnh phải quấn cùng chiều với dây quấn chính. Uđm Đáp V Đấu dây 5 36750 A X1 2 5 35875 A X2 0 35000 A X3 -2 5 34425 A X4 -5 33250 A X5 A X1 X2 X3 X4 X5 2. Số vòng dây của cuộn CA ứng với đáp đm W2 W1. Ur 36 . 2 -2 7 1 i 3149 961 3150 vòng 2 1 Uf1 230 940 v 7 3. Số vòng dây của một cấp điều chỉnh đáp Wđc 0 025. W2đm 0 025.3150 78 75 79 vòng 4. Số vòng dây tương ứng ở các đầu phân áp Cấp 5 Uđm 36750 V W2 W2đm 3150 2.79 3308 vòng Cấp 2 5 Uđm 35875 V W2 W2đm Wđc 3150 79 3229 vòng Cấp Uđm 35000 V W2 W2đm 3150 Cấp -2 5 Uđm 34425 V W2 W2đm - Wđc 3150 - 2.79 2992 vòng 5. Mật độ dòng điện sơ bộ A2 2Atb - A1 2.2 689 . 106 - 2 5 77 . 106 2 808 . 106 A m2 6. Tiết diện dây dẫn sơ bộ T2 . M24 - . 1 469 mm2 A2 - 10 6 2.808.10010 6 7. Chọn kiểu dây quấn Theo bảng 38 Với S 250 KVA It2 4 124 A U2 35 KV T 2 1 469 mm2 Chọn kết cấu dây quấn kiểu hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn. Ưu điểm Công nghệ chế tạo đơn giản nhược Tản nhiệt kém độ bền cơ không cao. 8. Chọn dây dẫn Bảng 20 Chọn dây nb 1 . 1 4 . 1 54 9. Tiết diện toàn phần của mỗi vòng dây T2 nv2.Td2.10 6 1 54.10-6 m2 10. Mật độ dòng điện thực A2 4 J-124 2 678.10 6 A m2 2 678 MA m2 2 t2 1 54.106 v v 11. Số vòng dây trong một lớp W12 1 J y - 1 0 412O10 - nv2.d2 1.1 8 1 228 vòng Trong đó lấy l2 l1 0 412 m 12. Số lớp của dây quấn n12 W 34 14 lớp r 12 W12 288 v 13. Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau U12 2W12. Uv 2. 228.6 415 2925 240 V 14. Chiều dày cách điện giữa các lớp Bảng 26 Số lớp giấy cáp 4 lớp Chiều dày một lớp giấy cáp 0 12 mm Chiều dày cách điện giữa các lớp ỗ12 4. 0 12 0 48mm 15. Phân phối số vòng dây trong các lớp chia tổ lớp Do số lớp của dây quấn được làm tròn thành số nguyên n12 14 lớp nên số vòng dây trong mỗi lớp không đúng bằng w12 228 vòng . Ta .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.