Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế hệ dẫn động băng tải, chương 1

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Chọn động cơ động cơ điện được dùng phổ biến trong các hệ dẫn động do nó có nhiều ưu điểm nổ bật như : kết cấu đơn giản , giá thành hạ,dễ bảo quản,làm việc tin cậy,dễ vận hành.Trong các loại động cơ điện thì động cơ điện ba pha không đồng bộ ngắn mạch có nhiều ưu điểm hơn cả.Vậy ta tiến hành chọn loại động cơ này qua các bước tính toán sau : - Công suất động cơ - Số vòng quay đồng bộ sơ bộ của động cơ - Các yêu cầu về momen mở. | CH ƠNG 1 CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ số TRUYỂN l.l.Chọn động cơ Đông cơ điện đ-ợc dùng phổ biên trong các hệ dẫn đông do nó có nhiều -u điểm nổ bật nh- kêt cấu đơn giản giá thành hạ dễ bảo quản làm việc tin cậy dễ vận hành.Trong các loại đông cơ điện thì đông cơ điện ba pha không đổng bô ngắn mạch có nhiều -u điểm hơn cả.Vậy ta tiên hành chọn loại đông cơ này qua các b-ớc tính toán sau - Công suất đông cơ - Số vòng quay đổng bô sơ bô của đông cơ - Các yêu cầu về momen mở máy quá tải và ph-ơng pháp lắp đặt l.l.l.Công suất động cơ các số liệu tính toán ban đầu Lưc kéo băng tải F N Vận tốc băng tải v m s đ-ờng kính tang D mm 5000 0 62 340 Công suất trên trục động cơ đ-ợc tính theo công thức 2.8 1 r Trong đó Pct Pt là công suất cần thiết trên trục động cơ và công suất tính toán trên máy công tác kW ĩ là hiệu suất truyền động giá trị của ĩ đ-ợc xác định theo công thức 2.9 1 ĩ ĩk ĩol ĩtv ĩx ĩot Với ĩk ĩol ĩtv ĩx ĩot là hiệu suất truyền động của các bộ truyền các cặp ổ trong hệ thống dẫn động. Căn cứ vào sơ đổ kết cấu bộ truyền và giá trị hiệu suất của các loại bộ truyền các cặp ổ theo bảng 2.3 1 ta có - Hiệu suet khớp nối trục ĩk 0 99 - Hiệu suất ổ lăn ĩol 0 99 - Hiệu suất bộ truyền trục vít với tr-ờng hợp không tự hãm z1 2 ĩtv 0 8 Hiệu suất bộ truyền xích ĩtx 0 95 Hiệu suất ổ tr-ợt ĩot 0 99 ĩ ĩửìMt 0 99.0 992.0 8.0 95.0 99 0 74 Với giả thiết hệ thống dẫn động băng tải làm việc ổn định với tải trọng không đổi theo 2.11 1 P P lv 100 Trong đó F là lực kéo băng tải N v là vận tốc băng tải m s P _ P 1 t 1 lv F.v _ 1000 _ Vậy Pct 3 1 ct 0 74 1.1.2.SỐ vòng quay đồng bộ sơ bộ Số vòng quay sơ bộ tính theo công thức nsb nk.ut ct 2.8 50000-62 _ 3 1 kW 1000 _ 4 19 kW Trong đó ut tỷ số truyền của hệ nlv số vòng quay làm việc nlv đ-ợc tính theo công thức 2.16 1 60000v 60000.0 62 _ 2 _----- 2 _ 34 83 v p 7Ĩ.D 7Ĩ.340 Trong đó v là vận tốc băng tải m s D là đ-ờng kính tang quay mm theo công thức 2.15 ta có tỉ số tổng của hệ ut ut un.uh Trong đó un uh là tỉ số truyền của từng bộ truyền

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.