Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kỹ Thuật - Công Nghệ
Cơ khí - Chế tạo máy
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 18
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 18
Tất Hòa
65
5
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Lượng dư trung gian và kích thước trung gian được xác định theo phương pháp tra bảng. Chỉ xác định lượng dư và kích thước trung gian ở các bề mặt quan trọng, các bề mặt còn lại không cần xác định. 1.Xác định lượng dư và kích thước trung gian cho bề mặt 8 có kich thước là 495 (mm). Lượng dư tổng cộng là: Vì sản xuất đơn chiếc nên phôi đạt cấp chính xác 3. Tra bảng 1.33[3 – tr 36] được lượng dư tổng cộng là: Zt = 6 (mm). Chiều dài gia công sẽ là:. | Chương 18 XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN Lượng dư trung gian và kích thước trung gian được xác định theo phương pháp tra bảng. Chỉ xác định lượng dư và kích thước trung gian ở các bề mặt quan trọng các bề mặt còn lại không cần xác định. l.Xác định lượng dư và kích thước trung gian cho bề mặt 8 có kich thước là 495 mm . Lượng dư tổng cộng là Vì sản xuất đơn chiếc nên phôi đạt cấp chính xác 3. Tra bảng 1.33 3 - tr 36 được lượng dư tổng cộng là Zt 6 mm . Chiều dài gia công sẽ là Lgc 495 Zt 495 6 501 mm . Tra bảng phụ lục 17 12 được dung sai phôi đúc là ôữ 6 3 mm . Sai lệch hiới hạn của phôi là ô y 63 3 15 mm . 3 - 8 Kích thước giới hạn lớn nhất là Lmax Lgc ỗ 501 3 15 504 15 mm 3 - 9 Quy trình công nghệ gồm Phay thô đạt cấp chính xác IT12 cấp độ bóng Ra 12 5 dung sai là Õ1 0 25 mm Phay tinh đạt cấp chính xác IT11 cấp độ bóng Ra 6 3 dung sai là ố2 0 22 mm Các số liệu trên được tra theo bản phụ 1 9 - tr185 . Lượng dư phay thô được xác định Z1 6 - 0 5 5 5 mm . Kích thước phôi L 501 3 15 mm . Kích thước sau phay thô là L1 501 - 5 5 495 5 mm . Kích thước sau phay tinh là L2 495 5 - 0 5 495 mm . Kích thước ghi trên bản vẽ là L 495 -0 22 mm . Các bước công nghệ gia công kích thước 495 mm Cấp chính xác Dung sai mm Lượng dư tra bảng mm Kích thước trung gian mm Phôi IT17 6 3 6 501 3 15 Phay thô IT12 0 35 5 5 495 5-0 35 Phay tinh IT11 0 22 0 5 495-0 22 2.Xác định lượng dư và kích thước trung gian cho tiện lỗ 092 mm . Tra bảng 13.3 3 - tr36 được lượng dư tổng cộng là 4 5 mm . Kích thước gia công là Dgc 92 - 4 5 87 5 mm . Tra bảng phụ lục 17 12 được dung sai phôi là ôữ 3 5 mm . Sai lệch giới hạn của phôi là õ 35 1 75 mm . Kích thước giới hạn là Dmax D ỗ 87 5 1 75 mm . Quy trình công nghệ gồm Tiện thô đạt cấp chính xác IT15 có cấp độ bóng Rz 100 pm dung sai là Ỗ1 1 4 mm. Tiện bán tinh đạt cấp chính xác IT12 cấp độ bóng Rz 50 pm dung sai là ỗ2 0 35 mm. Tiện tinh đạt cấp chính xác IT8 cấp độ bóng Rz 6 3 pm dung sai là õ3 0 054 mm. Các số liệu trên được tra theo bảng phụ .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 8
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 1
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 2
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 3
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 4
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 5
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 6
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 7
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 9
thiết kế máy đo ma sát ổ đỡ trục chân vịt, chương 10
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.