Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chemistry part 1, Julia Burdge,2e (2009)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Một đỉnh cao trong sự phát triển của ngành hóa học chính là phát minh bảng tuần hoàn nguyên tố của Dmitri Ivanovich Mendeleev và Lothar Meyer. Mendelev đã sử dụng quy luật của bảng tuần hoàn để tiên đoán trước sự tồn tại và tính chất của các nguyên tố germanium, gallium và scandium vào năm 1870. Gallium được tìm thấy vào năm 1875 và có những tính chất như Mendeleev đã tiên đoán trước. | Periodic Table of the Elements Mai h group II Hydrogen 1.008 Lithium 6.941 Be Beryllium 9.012 Na Sodium 12 Magnesium 24.31 3B 4B 5B 19 Potassium 39.10 20 Ca Calcium 40.08 21 44.96 Titanium 47.87 Rb Rubidium 85.47 Cs Cesium 132.9 87 Francium 223 38 Sr Strontium 87.62 56 Ba Barium 137.3 Rh Radium 226 39 40 Yttrium Lu Lutetium 103 Lawrencium 262 Zirconium 72 Hf Hafnium 178.5 104 Rf Rutherfordium 261 6B 24 13 4A 14 15 16 He Helium 4.003 Boron 10.81 Carbon 12.01 Nitrogen 14.01 23 50.94 Chromium 41 Nb Niobium Tantalum 105 Db Dubnium 262 42 Mo Molybdenum 74 w Tungsten 183.8 106 7B SB Fe ron Mn Manganese 54.94 43 Tc Technetium 98 Rhenium 107 Bh Bohrium 264 10 IB 12 44 Ru 101.1 76 Os Osmium 108 Hs Hassium 269 Al Aluminum 14 Si Silicon 28.09 Phosphorus 30.97 Oxygen 16.00 16 Fluorine 19.00 10 Ne Neon 20.18 27 Co Cobalt 58.93 Ni Nickel 58.69 29 Cu Copper 30 Zinc 65.41 Ga 69.72 Rh Rhodium 102.9 192.2 109 Mt Meitnerium 268 46 Pd Palladium 106.4 78 Pt Platinum 195.1 110 Ds 281 47 Silver 107.9 Au Gold 197.0 Rœntgenium 272 48 Cd 80 Mercury 200.6 49 In T1 Thallium 204.4 Germanium 72.64 50 Sn Tin 118.7 As Arsenic 74.92 Sb 121.8 Pb Lead 207.2 83 Bi Bismuth 209.0 Sulfur 32.07 34 Se Selenium 78.96 Tellurium 127.6 84 Polonium Cl Chlorine Br Bromine 79.90 Iodine At Astatine 210 18 Ar Argon Kr Krypton Xenon Rn Radon 222 114 112 118 285 292 289 288 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 1 70 Lanthanides 6 La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb 6 Lanthanum Cerium Praseodymium Neodymium Promethium Samarium Europium Gadolium Terbium Dysprosium Holmium Erbium Thulium Ytterbium 138.9 140.1 140.9 144.2 145 150.4 152.0 157.3 158.9 162.5 164.9 167.3 168.9 173.0 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 k. Actinides 7 Ac Th Pa Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No .N 7 Actinium Thorium Protactinium Uranium Neptunium Plutonium Americium Curium Berkelium Californium Einsteinium Fermium Mendelevium Nobelium 227 232.0 231.0 238.0 237 244 I 243 I 247 247 251 252 257 258 259 Element Actinium Aluminum .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.