Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ngữ Pháp Tiếng Anh part 8

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh part 8', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 3. My brother doesn t read many books. 4. You haven t got much time. 5. They didn t smoke many cigarettes. 6. There was not much dirt in the hall. 7. There are not many trees in the garden. 8. He hasn t got much work to do. 9. The children don t make much noise. 10.1 haven t seen many people there. 5. Điền vào các chỗ trống bang feu a few little a little. 1. Is there any tea left in the pot - Yes. . 2. Do you smoke at all - Yes but very. 3. Do you smoke at all - Yes. 4. He is a lonely man he has. friends. 5. He has. friends who came to see him quite frequently. 6. He is a man of. words. 7. Very. people live to the age of one hundred. 8. We have very. time left. 9. He made. tea. 10. Give me. more please. 7. Một số đại từ và tinh từ bất định khác a All tất cả Both cả hai Other khác Another một cái khác cũng dùng vừa là đại từ vừa là tính từ Hãy nghiên cứu những thí dụ sau 76 Tính từ Đại từ All the money is spent. All the boys have come. They all agreed to this. Both men were strong. I want the other books. Please give me another pencil All is not lost. All are welcome. All of them were happy. I have two brothers both are engineers. Some people like tea others like coffee. This pencil is broken can you lend me another b Each other và One another thường được gọi là đại từ tương hỗ reciprocal pronoun vì nó diễn đạt ý lẫn nhau . They looked at each other. Họ nhìn nhau. We should help one another. Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau. IV. Số TỪ numerals 1. Số từ có hai loại Sô đếm cardinal numerals one two twenty fifty-six a dozen a hundred a thousand and six. Số thứ tự ordinal numerals the first the eighth the forty-second the hundredth. Chú ý - Sô thứ tự cấu tạo bằng cách thêm th vào sau sô đếm trừ các sô 1 first .2 second 3 third cũng như sô ghép vói chúng như 21 twenty-first. . 77 - Có những trường hợp chính tả biến đổi như nine-ninth twenty-twentieth y ie . 2. Cách dùng sô từ a Như tính từ Five men two hundred books two dozen eggs the third lesson. b Nhiỉ đại từ He is the .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.