Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ngữ Pháp Tiếng Anh part 10

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh part 10', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Nhận xét Cũng như ở mẫu 1 ở đây it là chủ ngữ giới thiệu trưóc. Chủ ngữ thực là behaving like that getting everything ready in time crying over spoilt milk hoping for their help. Có the viết như sau Behaving like that is foolish. Hoping for their help is no good. c Mau 3 It to be Bô ngữ tính từ hoặc danh từ Chủ ngữ thực mệnh đề danh từ noun-clause It is It is It was It was strange doubtful a pity a strange thing that he is always late. whether he will be able to come. that you couldn t come. that he couldn t solve this problem. Nhận xét Cũng như hai mẫu trên ở đây it là chủ ngữ giới thiệu trước. Chủ ngữ thực là những mệnh đề That he is always late whether he will be able to come that you couldn t come that he couldn t solve this problem. Có thể viết như sau tuy không thông thường Whether he will be able to come is doubtful. That you couldn t solve this problem was a strange thing. Chú ý Đôi khi người ta dùng to seem to appear thay cho to be . It seemed useless to go on. It seemes a pity not to use it. It appears unlikely that we shall arrive in time. 96 Đại từ chỉ định giới thiệu trước Nhận định cách dùng này của it được thể hiện trong những thí dụ dưới đây - Who came to see you yesterday Hôm qua ai đến thãm anh It was an old friend of mine. Đó là một người bạn cũ của tôi. - It was she her whom I saw yesterday. Chính cô ta là người tôi đã gặp hôm qua. - It was he who showed me the way. Chính anh là người đã chỉ đường cho tôi. - It is oranges that I like best. Cam là thứ quả mà tôi thích nhất. B. LÀM TÂN NGỮ 1. Đại từ chỉ ngôi ngôi thứ ba sô ít trung tính Thay cho một danh từ trung tính danh từ chỉ đo vật và các sinh vật nhỏ làm tân ngữ cho một động từ. Thí dụ She has got a new pen. She puts it in her bag. Cô ấy có một cái bút mới. Cô ấy để nó trong túi. Look at that bird. It always comes to this window. Hãy nhìn con chim đó. Nó luôn luôn tới cửa sổ này. Did you give it anything to eat Anh có cho nó ăn cái gì không - Yes ĩ always feed it. - Có. Tôi luôn cho nó ân. .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.