Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Kỹ năng viết tiếng Anh
Ngữ Pháp Tiếng Anh (Phần 2) part 2
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ngữ Pháp Tiếng Anh (Phần 2) part 2
Thiên Hưng
71
10
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh (phần 2) part 2', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ý muốn nói Tốì nay tôi sẽ đi xem hát. Dự định là như vậy . He is leaving for Moscow tomorrow. Anh ấy sẽ đi Matxcơva vào ngày mai. Professor Van is lecturing on Russian literature next Wednesday. Giáo sư Vân sẽ đọc bài giảng về Vãn học Nga vào thứ tư tuần sau. Chú ý 1. Thì hiện tại thường simple present diễn tả một nhận định một thói quen một việc thưòng xảy ra. Thì hiện tại tiếp diễn present continuous diễn tả một hành động đang tiếp diễn. Thí dụ It often rains in summer. Trời thường mưa vào mùa hè. I is raining now. Trời đang mưa. She always cooks in the morning. Cô ấy luôn nấu nưống vào buổi sáng. Mother is cooking some food in the kitchen at present. Mẹ đang nấu một vài món ăn trong bếp. 2. Có một sô động từ không dùng được ở dạng tiếp diễn. - Những động từ chỉ các hoạt động tự nhiên của giác quan của sự suy nghĩ ý niệm see hear smell notice recognize remember forget know understand recall recollect believe feel that think that Cảm thấy rằng nghĩ rằng. . Những động từ chỉ cảm xúc want desire refuse forgive wish love hate adore like dislike. 216 Những động từ chỉ quyền sở hữu own owe belong possess. - Động từ To be thì là To have có Ghi nhớ Tuy nhiên trong những động từ trên cũng có những trường hợp dùng được ỏ dạng tiếp diễn. a To see khi có nghĩa là gặp hẹn gặp thăm. He is seeing the sights of the city. Anh ta đang đi thăm những cảnh đẹp của thành phôi I am seeing him tomorrow. Tôi sẽ gặp đến thăm anh ta ngày mai. b To think khi có nghĩa là suy nghĩ ngẫm nghĩ về một việc gì một cái gì . What are you thinking about Anh đang nghĩ về cái gì thế - I am thinking about that play we saw last night. Tôi đang suy nghĩ vê vở kịch chúng ta xem tốì qua. c To feel khi có nghĩa là cảm thây ở trong người khoẻ hoặc ốm mệt. How are you feeling Anh cảm thấy trong người thế nào 1 am feeling well. Tôi cảm thấy khoẻ. d To have khi có nghĩa là làm một việc gì ngoài nghĩa là có và to have to - phải . He is having his dinner. Anh ta đang ăn tối. He is having a bath. Anh ta đang tắm.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Học nhanh 3 cấp độ ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
Tuyển chọn bài tập ngữ Pháp tiếng Anh - Phương pháp làm bài: Phần 2
Tuyển chọn bài tập ngữ Pháp tiếng Anh - Phương pháp làm bài: Phần 2
Ebook Cẩm nang ngữ pháp tiếng Anh cho người thi TOEIC, IETS, TOEFT - Thành ngữ tiếng Anh, các dạng bài tập và câu hỏi thi: Phần 2
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 theo chuyên đề: Phần 2
Bài tập trạng từ và ngữ trạng từ trong ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
Ebook Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
Ebook Chuyên đề Tự học đột phá ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
Hướng dẫn một số phương pháp viết đúng ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.