Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật khai thác nước ngầm - Phần 9

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật khai thác nước ngầm - phần 9', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ngày khoảng 320.000 mVngày trong đó có khoảng 90.000 HT nước thải cóng nghiệp của hơn 20 xí nghiệp nhà máy là nguồn gày ô nhiễm chủ yếu cho nước ngầm. Kết quả nghiên cứu vé thành phần và lính chất nước thải tại các cửa cống cúa hệ thông thoát nước cho thấy nước thải rất bẩn và chứa nhiều chất độc hầu như chưa được xứ lý. 2 - Hệ thống kênh mương và sông hồ của thành phố là nơi tiếp nhận toàn bộ lượng nước thái đổ ra từ đó ngấm xuống qua tầng đất không dày hoặc chảy trực tiếp xuống nước ngổm qua các cửa sổ thuỷ văn . Hệ thống kênh mương sông hổ ở Hà Nội hình thành hệ thống thoát nước thải còng nghiệp và sinh hoạt với 143km cống ngầm 33km kênh mương 33 tuyên kênh mương thoát nước ra ngoại thành chứa khoảng 420.000 m nước thải. Các sông tiêu chính có tổng chiểu dài là 40 km với 4 con sông là Kim Ngưu Sét Lừ Tò Lịch làm nhiệm vụ liêu thoát nước chính của thành phố và mỗi ngày tiêu thoát 320.000 nr nước thải có đến 100 ao hồ lớn nhỏ khắp nội ngoại thành với 20 hổ lớn có diện lích gần 600 ha chứa nước thải. Kết quả nghiên cứu nước mật ở toàn bộ hệ thống kênh mương và sõng hổ Hà Nội đã bị õ nhiêm chỉ riêng chi tiêu BOĐ5 đã vượt quá mức quy định từ 5 20 lẩn. Báng 3.2- Mức độ ô nhiễm nước dưới đất khu vực Hà Nội Táng chứa nước Nhóm Loại chỉ tiêu Sổ lượng mẫu Giá trị mg 1 So mẫu có hàm lượng vượt giới hạn cho phép Tỷ lệ mầu vượt giới hạn Trung bình Min Max ị 2 3 4 5 6 7 8 9 nh4 40 4.0 0.001 23.2 18 45 Hợp chất Nitơ no2 33 0.09 0 007 0.98 5 15 1 no3 34 2.22 0 009 40 0 0 h e 45 13.65 0 1 43.4 33 73 3 AI 45 1 28 0 056 7 78 21 46 6 Mn 45 0.58 0.046 1 72 22 48 9 Cu 12 0 032 0 00 0 106 0 0 I lolocen Nguyên tó Pb 40 0.016 0 001 0.067 3 7 5 kill loại 7.11 15 0.088 0 001 0.392 0 0 Hg 44 0.0029 0 0003 0 008 43 97 7 As 43 0 0339 0 0002 0 132 12 27 9 Cr 36 0.0203 0 0008 0.46 3 8 3 CN 24 0 0589 0.026 0.091 17 71 Hữu Cữ Phenol 23 0 0081 0.006 0.014 23 100 Vi sinh 36 28 77 41 Bảng 3.2 tiếp theo 2 3 4 5 6 7 8 9 I lợp chất NH4 38 0 44 0.0001 7 1 2 63 5.5 NO 36 0.135 0 004 2.08 2 Nitơ - no3 36

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.