Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Grammar Căn Bản: Cách chia thì trong tiếng anh phần 1
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Grammar Căn Bản: Cách chia thì trong tiếng anh phần 1
Mỹ Huệ
167
10
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Grammar Căn Bản a.Việc hiện có, hiện xảy ra Ví dụ: I understand this matter now. This book belongs to her. b. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. | Grammar Căn Bản a. Việc hiện có hiện xảy ra Ví dụ I understand this matter now. This book belongs to her. b. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thât chân lý Ví dụ The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. c. Một tâp quán hay đặc tính Ví dụ I go to bed early and get up early everyday. Mr. Smith drinks strong tea after meals. d. Chỉ việc tương lai khi trong câu có trang từ chỉ rõ nên thời gian tương lai Ví dụ They go to London next month. I come to see her next week. Công thức Khẳng định S V O S chủ ngữ chủ từ V động từ O tân ngữ Chú ý - Câu có thể có tân ngữ O hoặc không cần tân ngữ Xem phần Câu trong Website này - Do Các ngôi trừ Ngôi thứ 3 số ít - Does Ngôi thứ 3 số ít Phủ định S do not don t V O S does not doen t V O Nghi vấn Do does S V O Don t doesn t S V O Do does S not V O Ví dụ tổng quát 1 Khẳng định I learn English at school. Phủ định I do not learn English at school. I don t learn English at school. do not don t Nghi vấn Do you learn English at school Don t you learn English at school 2 Khẳng định She learns French at school. Phủ định She does not learn French at school. She doesn t learn French at school. does not doesn t Nghi vấn Does she learn French at school Doesn t she learn French at school Chú ý Trong thời hiện tại thường các ngôi thứ nhất số ít nhiều thứ 3 số nhiều được chia như ví dụ tổng quát 1 trên đây riêng ngôi thứ 3 ba số ít He she it - Tom John Hoa . ta cần lưu ý các quy tắc sau 1. Phải thêm s vào sau động từ ở câu khẳng định. V s Ví dụ He likes reading books. She likes pop music. - Câu phủ định Xem ví dụ tổng quát 2 trên đây - Câu nghi vấn Xem ví dụ tổng quát 2 trên đây 2. Ngoài việc s vào sau động từ ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau 2.1. Những động từ Verbs tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm ES. S X Z CH SH O do go ES Ví dụ miss misses mix mixes buzz buzzes watch watches wash washes do does go goes Ví dụ He often kisses his wife before going to work. Tom brushes his teeth everyday. 2.2. .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
English Grammar in use
Tài liệu tiếng anh TOEFL Grammar
Sách cần thiết học English grammar
Ngữ pháp tiếng anh
Ngữ pháp tiếng Anh - English Grammar
VOCABULARY AND GRAMMAR
Tài liệu Grammar Căn Bản: Động từ bất quy tắc
Ngữ Pháp tiếng anh - Grammar
Grammar English basic
Grammar Căn Bản: Mệnh đề căn bản
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.