Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
quy trình trình bày mối quan hệ giữa các thông tin kế toán theo dạng phương trình p1

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Kết quả sản xuất: Tháng 1 đã hoàn thành 5 sản phẩm của ĐĐH A giao ngay cho khách hàng, ĐĐH B vẫn chưa hoàn thành. Tháng 2 đã hoàn thành 10 SP của ĐĐH B, giao cho khách hàng, ĐĐH C vẫn chưa hoàn thành. Với phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng (công việc) khi bắt đầu sản xuất ta phải lập cho mỗi đơn đặt hàng một số tính giá thành như sau: Bảng 3.19 - SỔ TÍNH GIÁ THÀNH ĐĐH A Ngày sản xuất : 1/97, hoàn thành 28/1/97 Đơn vị tính : 1.000. | Chương III - Kế toán quản trị chi phí và giá thành sản phẩm Bảng 3.18 - CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG THÁNG 2 97 Đơn vị tính 1000 đ Chi phí PX 621 CPNVL trực tiếp 622 CPn NC trực tiếp 627 CPSX chung 1541 PX1 800.000 100.000 150.000 ĐĐH B 350.000 45.000 ĐĐH C 450.000 55.000 1542 PX2 700.000 125.000 200.000 ĐĐH B 300.000 55.000 ĐĐH C 400.000 70.000 Kết quả sản xuất Tháng 1 đã hoàn thành 5 sản phẩm của ĐĐH A giao ngay cho khách hàng ĐĐH B vẫn chưa hoàn thành. Tháng 2 đã hoàn thành 10 SP của ĐĐH B giao cho khách hàng ĐĐH C vẫn chưa hoàn thành. Với phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng công việc khi bắt đầu sản xuất ta phải lập cho mỗi đơn đặt hàng một số tính giá thành như sau Bảng 3.19 - SỔ TÍNH GIÁ THÀNH ĐĐH A Ngày sản xuất 1 97 hoàn thành 28 1 97 Đơn vị tính 1.000 đ Tháng Chi phí PX NVL trực tiếp NC trực tiếp CPSX chung Cộng 1 1541 PX1 150.000 40.000 52.000 242.000 1542 PX2 300.000 50.000 75.000 245.000 Tổng giá thành 450.000 90.000 127.000 667.000 Giá thành đơn vị 90.000 18.000 25.400 133.400 99 Chương III - Kế toán quản trị chi phí và giá thành sản phẩm Bảng 3.20 - SỔ TÍNH GIÁ THÀNH ĐĐH B Ngày sản xuất 1 97 hoàn thành 25 2 97 Tháng Chi phí PX NVL trực tiếp NC trực tiếp CPSX chung Cộng 1 1541 PX1 350.000 60.000 78.000 488.000 1542 PX2 500.000 100.000 150.000 750.000 Cộng tháng 1 850.000 160.000 228.000 1.238.000 2 1541 PX1 350.000 45.000 67.500 462.500 1542 PX2 300.000 55.000 88.000 443.000 Cộng tháng 2 650.000 100.000 155.500 905.500 Tổng giá thành 1.500.000 260.000 383.500 2.143.500 Giá thành đơn vị 150.000 26.000 38.350 214.350 Trong các sổ tính giá thành trên ta thấy số chi phí sản xuất chung của từng PX phân bổ cho các ĐĐH theo chi phí nhân công trực tiếp cụ thể Tháng 1 PX1 tổng chi phí sản xuất chung là 130.000 tính cho 130.000 ĐĐH A là ----- ---------------------- x 40.000 52.000 130.000 ĐĐH B là ----- ---------------------- x 60.000 78.000 PX2 tổng chi phí sản xuất chung là 225.000 phân bổ cho 225.000 ĐĐH A là ----- ---------------------- x 50.000 75.000 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.