Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC ở các tỉnh đồng bằng part 4

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ vac ở các tỉnh đồng bằng part 4', nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Thức ăn bổ sung Cám gạo. Bón bằng phân ngựa. Số lượng cá thả 1.800 con gổm 900 rô phi siêu đặc và 900 rô phi dơn tính. Tổng khối lượng cá là 12 09kg. Mật độ 5 con m2. Thời gian nuôi 5 tháng từ tháng 6-10 năm 1998 . Thức ăn phân bón 480kg cám gạo 1.720kg phân ngựa 1.800kg lá dầm. Thu hoạch 1.440 con. Tỷ lệ sống 80 . Cỡ cá bình quân 170g con. Tổng sản lượng là 244kg. Hạch toán - Tổng chi 2.083.000đ gồm cá giống 360.000đ thức ãn 1 200.000đ phân ngựa 516.000đ Vôi 7000đ . - Tổng thu 2.528.000đ. - Lãi 445.000đ 1.236đ m2 vụ cá . - Năng suất ao đạt 6iâh ha vụ. 5- Họ ten chủ hộ TRÂN VĂN CƯƠNG Trung Chính Lương Tài Bác Ninh Điều kiện ao nuôi - Diện lích ao 1.080m2. Mức nước trong ao 1 20m. - Cá giống tự sản xuất. - Nguồn nước sạch chù dộng. 31 - Bảo vệ thuận lợi. - Ao được dọn tẩy kỹ trước khi nuôi cá. Hình thức nuôi Nuôi ghép 5 loài cá. Trắm cò là chủ. Mật độ 1 7con m2. Thời gian 10 tháng lừ tháng 2-11 1998 . Số lượng cá thả ghi trong bảng 1. Bảng 6- SỐ lượng quy cỡ cá thả trong ao Tên cá Số lượng con Quy cỡ g éon 1. Trắm cỏ 600 100 2. Rô hu 400 10 3. Mrigal 400 10 4. Mè trắng 400 10 5. Chép 100 10 Cộng 1 900con 73kg cá giống Thức ãn phân bón - Thức ăn Ngô và thóc nghiền 500kg. - Cỏ lá xanh 22.000kg. - Phân đạm 100kg Lân 150kg vôi 500kg. Thu hoạch 930kg cá thịt. Hạch toán - Tổng chi 3.280.000đ cá giôhg L730.000đ thức ãn 1 .OOO.OOOđ phản vôi 550.000d . - Tồng thu 7.540.000 1. 32 -Lãi 4.260.000đ 3.940đ m2 ao . - Nàng suất cá ao 7 9tấh ha năm. 6- Họ và tên chủ hộ NGUYEN văn tẻo Đông Dư Gia Lâm Hà Nội Điều kiện ao nuôi - Diện lích ao .080m2 nước sâu 1 20m. - Ao gần chuồng ỉợn và vườn quả. - Nguòn nước nuôi cá là nước mưa nước trời . - Bảo vệ 24 24 giờ. 4- Hình thức nuôi Nuôi kết hựp Lợn Cá Rau cần. Ghép 5 loài cá. Mật độ lcon m2. Số lượng cá thả ghi trong bảng 7. Bảng 7 Số lượng và quy cỡ cổ thả nuôi trong ao Tên cá Số lượng con Quy cỡ g con 1. Trắm cỏ 70 500 2. Rôhu 180 250 3. Mrigal 100 250 4. Mè trắng 360 300 5. Rô phi đơn tính 400 25 Cộng 1.110 con 223 kg cá giống Thời gian

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.