Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
22 TCN 271-2001 - Phần 4
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
22 TCN 271-2001 - Phần 4
Diễm Phúc
66
4
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu '22 tcn 271-2001 - phần 4', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 6.5. Kiêm tra giám sát trong khi thi còng lớp láng nhựa 6.5.1. Kiểm tra việc tưới nhựa nóng báo đàm định mức sự đồng đều nhiệt độ tưởi. Kiêm tra việc rải đá báo đảm tính kịp thời bảo đảm định mức kín mật nhựa việc quét đá thừa và bố sung kịp thòi chồ thiếu. Kiểm tra việc tưới nhựa và rải đá ở các chó nôi tiêp. Kiểm tra việc lu lèn sơ đổ lu. sô lần lu trên môt điểm tốc độ lu lèn tình trạng đá dưới bánh lu. Kiểm tra việc thực hiện còng việc báo dưỡng để tạo điều kiện tốt cho lớp láng nhựa hình thành. 6.5.2. Kiếm tra Việc tố chức giao thông nội bộ trong phạm vi công trường việc bảo đảm giao thông trên đường. Kiêm tra việc tổ chức canh gác đặt các dấu hiệu. 6.5.3. Kiêm tra các điều kiện an toàn lao động trong tất cá các khâu trước khi bất đầu mỗi ca làm việc và cả trong quá trình thi công. 6.5.4. Kiểm tra việc bảo vệ mòi trường chung quanh không cho phép đổ nhựa thừa đả thừa vào các cốhg rãnh không để nhựa dính bấn vào các công trình hai bên đường. Không để khói đun nhựa ảnh hướng nhiều đến khu vực dán cư bên đường. 6.6. Nghiệm thu Sau khi thi công lữ- lõ ngày tiến hành công việc nghiệm thu theo các tiêu chuẩn sau Tiêu chuẩn nghiệm thu Bảng 6.J Chất luợng lởp lảng nhựa và kích thước mặt đuớng láng nhựa Phương phảp kiểm tra Tiêu chuẩn 1-Nhựa lẻn đẽu Đá nhỏ phủ kin mặt Quan sãt bằng mắt Đá nhỏ phủ kin mặt đường không dưới 98 diện tích . 2- Đá nhò không bị rởi rạc bong bật Quan sát bằng mắt Sau 15 ngày kể từ ngày thi cồng xong xe chạy vối tốc độ 20km h đã không bị bong bật. 3- Đá nhỏ không bị vỡ vụn Quan sát bằng mắt 4- Không bị lối lõm cục bộ do thừa thiếu đá hoặc nhựa Quan sát bằng mắt 5- Đõ bằng phảng mặt đường láng nhựa 3-5 mạt cắt cho 1km 0 mỗi mật cắt ngang đo tại 3 VỊ trí tim đường và cách mép màt đường 1 m Đo bằng thước đái 3m dặt song song vởi tim đường. Khi thi cõng liên tục trên một chiều dãi 1km thỉ cẩn kiểm tra bàng thiết bị đo chỉ số gồ ghề quốc tể IRI - Khe hở không quá 5mm đối với mặt đường cấp cao A1 - Khe hở khỏng quã 7mm đối với các loại măt đường khác
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 304:2003
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 354:2006
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359:2006
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 362:2007
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 300:2002
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 309:2003
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 71:1984
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 207:1992
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 219:1994
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 233:2006
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.