Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
22 TCN 223-95 - Phần 2
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
22 TCN 223-95 - Phần 2
Thành Nguyên
109
6
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu '22 tcn 223-95 - phần 2', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 22 TCN 223-95 KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC KHE NGANG M Bảng 2.5. Loại kít cấu mét đường và kiểu khe r í Chiều dèy tím bỉ tông mm Nhiệt dô không khf khl đổ bỉ tông đố C 5 - 1E 10 - 25 26 Mặt dường bê tông không cốt thép trên móng cát và hỗn hộp cát sỏi - Khe dãn 24 48 60 cuối ca thi công 20 - 22 36 42 42 16 25 30 40 - Khe co 20-24 6 6 6 18 5 5 5 Mặt dường bê tông không cốt thép trên móng cát gia cổ xi màng và các loại móng gia cố các chất liên kết vô cd khác - Khe dãn 24 54 72 cuối ca thi công 20 - 22 42 54 18 25 35 45 - Khe co 20-24 6 6 6 18 5 5 5 2.7. Chiều rộng của khe co dán và yêu câu dối với vật liệu chèn khe. 2.7.1. Chiều rộng của khe dãn tính theo công thức sau b 3 .a . L. At. 1000 cm 2.1 Trong đó At - Hiệu số của nhiệt độ cao không khí cao nhất của địa phương làm đường so với nhiệt độ khi đô bê tông 3 - Hệ số ép co của vật liệu chèn khe khi chèn khe bàng mattic nhựa lấy 3 2 0 L- Khoảng cách giữa hai khe dãn m a - Hệ số dãn nở của bê tông thường lãy 0 00001. 2.7.2. Chiều rộng cùa khe co khi chèn khe bằng mattic nhựa thường lấy từ 8-12mm. 2.7.3. Vật liệu chèn khe phải đảm bảo tính đàn hồi láu dài co thể dính bám chặt với bê tông không thấm nước trời lạnh không dòn trời no ng khống chảy qui định chi tiết xem ở qui trình thi công mặt đường cứng . 69 22 TCN 223-95 2.8. Cấu tạo và kích thước tấm trong các trường hợp dặc biệt. 2.8.1 Trên đường cấp I II chiều dài tấm cự ly giữa các khe co ngang nên giảm đến 3 5m 4 Om và 5 Om tương ứng với bề dày tấm 18 20 và 22cm trong các trường hợp sau đê phòng lún không đều - Nền đắp cao từ 3 -T- 5m. - Trong đoạn chuyển tiếp từ nền đắp sang nền đào trên phạm vi chuyển tiếp 20-40m. 2.8.2. Trên các đoạn nền đáp qua vùng đất yếu hoặc than bùn và nền đáp cao hơn 5 Om hoặc các đoạn dự đoán nền có thể lún không đều như các đoạn lân cận hai bên cống và sau 1 mô càu. thì tấm bê tông xì măng cần được bố trí thêm các lưới cốt thép từ 1 6 đến 2 3kg m2 như ở hình 2.4. 2.8.3. Khi xây dựng mặt đường bê tông xi măng trẽn mo ng cát hoặc cấp phối cát .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 304:2003
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 354:2006
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359:2006
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 362:2007
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 300:2002
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 309:2003
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 71:1984
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 207:1992
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 219:1994
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 233:2006
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.