Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
22 TCN 223-95 - Phần 5
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
22 TCN 223-95 - Phần 5
An Nhàn
176
6
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu '22 tcn 223-95 - phần 5', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 22 TCN 223-95 Bàng 5.6 p 1 1 p 1 71 2 00 5 10 59 1 1 00 6 34 J 113 7 190 5 19 62 1 0 90 6 57 125 7 1 80 5 27 65 2 0 80 6 84 140 3 1 70 5 36 69 0 0 70 7 18 159.3 1 60 5 45 73 0 0 60 7 60 184 8 150. 5 55 77 4 0 50 8 14 219 8 1 40 5 69 82 8 0 40 8 86 272 2 1 30 5 82 88 6 0 30 9 95 359 0 1 20 5 97 95 5 0 20 11 76 531 5 no 6 14 103 8 0 10 15 84 1045 0 88 22 TCN 223-95 CÁC ví DỤ TÍNH TOÁN ví dụ 1 Thiết kế chiều dày mặt đường bê tông xi mâng cho đường cấp III lưu lượng 2146 xe ngày đêm với thành phàn 700 xe du lịch 500 xe ca trục 4 5T 450 xe tải 5 6T 375 xe tải trục 6 9 83 xe tải trục 10T và 38 xe tải 2 trục 9 4T. Mặt đường rộng 7m. Nền đường là íãt á sét đầm chặt k 0 98 chất lượng đòng đều bảo đảm thoát nước tốt. Trình tự tính toán. 1 Định két cữ u vù xác dinh các tham số tinh toán. Căn cứ yêu cầu tình hình xe và vật liệu xây dựng khả nảng thi công chọn kết cấu mặt đường như sau - Lớp mặt dường bé tông xi mãng M.350 không cốt thép đô tại chỗ kích thước tấm trên mặt bằng 6m X 3 5m. Theo bảng 2.2 Điêu 2.4 được cường độ chịu kéo khi uốn Rku 45 daN cm2 và mó đun đàn hồi E 3.3.104 daN cm2 hệ số poisson fl 0 15. - Lớp móng cát gia cố 8 xi măng M400 dày 15 cm tra bảng III.3 phụ lục III Tiêu chuần 22 TCN 211-93 được E 2800 daN cm2. - Dát nền dường á sét đàm chật k - 0 98 thoát nước tốt độ ẩm tương đối ở mức bất lợi W WT 0 7 theo phụ lục II Tiêu chuẩn 22 TCN 211-93 được Eo 300 daN cm2 17 c 0 28 daN cm2. - Tài trọng tính toán ô tô trục 10T tra Bàng 3.1 điều 3.1 được tải trọng bánh xe p 5000 daN Hệ số xung kích 1 20. Vậy tải trọng tính toán P 1 5000 X 1 2 6000 daN. Đường kính vệt bánh xe tính toán Do 33 cm R 16 5 cm Bảng quy dổi lưu lượng xe ngày dém ra xe chuẩn có trục 10T Loại xe Ni Trục xe ai Nqd I Xe con các loại 700 - 0 0 Xe ca trục 4 5 T 500 4 5 0 03 15 Xe tải trục 5.6T 450 5 6 0 08 36 Xe tải trục 6 9T 375 6 9 0 34 128 Xe tải trục 10.0T 83 10 0 1 83 Xe tải trục 9.4T 38 2 X 9 4 2 X 0 66 50 Tổng cộng 2146 312 Đối với đường 2 làn xe lưu lượng xe chạy tính toán Ntt 0 55 ỵ N a. 89
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 304:2003
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 354:2006
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359:2006
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 362:2007
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 300:2002
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 309:2003
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 71:1984
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 207:1992
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 219:1994
Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 233:2006
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.