Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Kinh Tế - Quản Lý
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.4
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.4
Quốc Mỹ
159
7
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Phụ lục này giới thiệu các bản đồ thủy vản trong " Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt nam" (1994), được áp dụng trong xây dựng. 2.4.1. Bản đồ thủy văn: " Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt nam" do tổng cục khí tượng vắn- Chương trình tiến bộ khoa học kỹ thuật Nhà nước 42A ( mang tên: khí tượng thủy văn phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội) và chương trình thủy văn sau:. | Phụ lục 2.4 THÚY VÀN Phụ lục này giới thiệu các bản đổ thủy văn trong Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt Nam 1994 được áp dụng trong xây dựng. 2.4.1. Bản đồ thủy văn Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt Nam do Tổng cục khí tượng vắn - Chương trình tiến bộ khoa học kĩ thuật Nhà nước 42A mang tên khí tượng thủy văn phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội và Chương trình thủy văn sau a Mạng lướu sông và mạng lưới trạm thủy văn b Mưa năm c Dòng chảy - Dòng chảy năm - Dòng chảy mặt - Dòng chảy ngầm vào sông - Dòng chảy mùa lũ - Dòng chảy 3 tháng liên tục lũ lớn nhất dòng chảy tháng lũ lớn nhất - Dòng chảy đỉnh lũ lớn nhất - Dòng chảy mùa cạn - Dòng chảy 3 tháng liên tục nhỏ nhất dòng chảy 30 ngày liên tục nhỏ nhất - Dòng chảy ngày nhỏ nhất d Bốc hơi lưu vực. e Phân vùng chế độ nước sông f Dộ đục nước sông g Mô đun xâm thực h Nhiệt độ nước trung bình - Trung bình năm trung bình tháng I VII - Nhiệt độ nước cao nhất thấp nhất trung bình nhiều năm i Độ khoảng hóa và thành phần hóa học nước sông độ cứng nước sông j Phân vùng thủy văn Tỷ lệ bản đổ chính là 1 4.00.00. Tỷ lệ bản đổ gốc để xây dựng bản đổ là 1 500.000 đối với bản đổi lượng mưa năm và dòng chảy năm 1 1.00.00 hoặc 1 2.000.000. 2.4.2. Phân vùng thủy văn Bản đổ phân vùng thủy văn Atlas nêu trên được trình bày ở hình 2.4.1. Theo đó về thủy văn lãnh thổ VN được chia làm 3 miền với 13 klhu và 37 vùng thủy văn có các đặc trưng nêu tại bảng 2.4.1. Bảng 2.4.1. Đặc trưng chủ yếu của các vùng thủy văn Z Tỷ tó bug chảy ngâm 50 với đòng chảy nám Dòng chảy mùa lũ. Dòng chảy ngày nhỏ nhất lAkm2 Chất lượng nước Chẽ đô trien Chénh lệch trièu lân lớn nhất Tỷ lệ so với toàn a ám Tháng xuất hiện Đô Đô đục khoáng gán hóa mg 1 be c bồ J 15-30 65-75 VI-IX 2 0-6 5 100- 150- 300 200 10-35 65-75 VI-IX X 2 0-5 0 100- 100- 300 150 1-15 70-80 VI-IX 1 5-2 5 200- 50-100 650 10-15 75-80 VI-IX 1 0-1 5 50- 200- 450 2 50 10-35 75-80 VI-IX 1 0-3 0 330- 50-150 450 3 10-15 80-85 VI-IXX 2 5-20 0 50- 50-ICO 100 Nhật trièu đèn 449 ÇtruLUft tâm Bắc Bồ 25-35 .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.1
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.2
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.3
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.4
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.5
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.6
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.7
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.8
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.9
Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.10
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.