Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
GIÁO TRÌNH MICOSOFT VISUAL BASIC - Chương 11 Kiểu bản ghi – Tập tin

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

KIỂU BẢN GHI 1. Định nghĩa: Là kiểu dữ liệu gồm nhiều thành phần gọi là vùng/trường (Fields), mỗi thành phần dùng mô tả một đặc điểm của đối tượng. Bản ghi được sử dụng để lưu trữ các đối tượng mà mô tả về đối tượng đó cần nhiều thông tin. | Giáo trình Visual Basic 6.0 109 Chương 11 Kiểu bản ghi - Tập tin I. KIỂU BẢN GHI 1. Định nghĩa Là kiểu dữ liệu gồm nhiều thành phần gọi là vùng trường Fields mỗi thành phần dùng mô tả một đặc điểm của đối tượng. Bản ghi được sử dụng để lưu trữ các đối tượng mà mô tả về đối tượng đó cần nhiều thông tin. 2. Khai báo Type Tên Vùng 1 As Kiểu Vùng 2 As Kiểu . . . End Type Ví dụ Type Sinhvien Hoten As String 25 Phai As Byte DiemToan As Single DiemLyAs Single DiemHoa As Single End Type Và khai báo biến Dim SV As Sinhvien Lưu ý Khai báo Type phải được viết trong tập tin module. II. TẬP TIN 1. Định nghĩa Là đối tượng được sử dụng để lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ ngoài. 2. Phân loại Theo cách truy xuất có 2 loại tập tin 110 Giáo trình Visual Basic 6.0 Tập tin truy xuất ngẫu nhiên Random Access File Là tập tin cho phép đọc hoặc ghi ở vị trí bất kỳ trên file. Dữ liệu ghi trên tập tin truy xuất ngẫu nhiên được tổ chức thành các mẫu tin Record có kích thước giống nhau. Tập tin truy xuất tuần tự Sequential Access File Dữ liệu ghi lên tập tin có kích thước mỗi phần tử không giống nhau để phân biệt các phần tử với nhau sử dụng ký hiệu phân cách giữa các phần tử. 3. Thủ tục truy xuất dữ liệu trên tập tin Việc truy xuất trên tập tin được thực hiện thành 3 bước Mở tập tin Truy xuất Đọc Ghi Đóng tập tin 4. Các lệnh trên tập tin truy xuất ngẫu nhiên Lệnh Open Đường dẫn For Random As n Len RecLen Mở tập tin để đọc hoặc tạo mới. Trong đó Đường dẫn Chuỗi ký tự đường dẫn tên tập tin n Số thứ tự tên tập tin mở giá trị này là số nguyên duy nhất đối với mỗi tập tin tập tin mở đầu tiên có giá trị là 1. Để lấy số thứ tự của tập tin có thể mở kế tiếp sử dụng hàm freefile Reclen Kích thước mỗi phần tử Lưu ý Để tính kích thước của một kiểu dữ liệu sử dụng hàm Len Tên . Trong đó Tên là tên của một biến. Ví dụ Type Sinhvien Hoten As String 25 Phai As Byte DiemToan As Single DiemLyAs Single DiemHoa As Single End Type Dim sv As SinhVien Dim fnum As Integer fnum freefile Lấy số thứ tự tập tin mở kế tiếp .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.