Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật lò điện luyện thép part 9

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Theo số liệu của Hiệp hội Thép Thế giới (WSA), sản lượng thép toàn cầu tháng đầu năm nay đạt 108,9 triệu tấn, so với 86,8 triệu tấn cách đó một năm và 107 triệu tấn của tháng 12 năm 2009. Sản lượng thép của Trung Quốc, quốc gia sản xuất và tiêu thụ thép lớn nhất thế giới, tăng 18,2% trong tháng qua, đạt 48,7 triệu tấn. So với tháng 12/09, sản lượng thép của Trung Quốc tăng 0,2%. Tại Nhật Bản và Nga, quốc gia sản xuất thép lớn thứ hai và thứ ba thế giới, sản lượng tăng lần. | 3- Nhà máy CO-STEEL Sheerness U.K Anh quốc đã xây dựng lò diện hồ quang SSF AC-RBT vào tháng 3 1992 với dung lượng lò 90 tấn mẻ dường kính ỉò ộ 6300 mm dung lượng biến áp là 80 MVA. Nhà máy có lắp đặt 6 vòi thổi oxy ộ rtns 15 mm lưu lượng nước làm nguội lò 2400 Nm h liêu gồm 100 phế thép. Kết quả đã thu được các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật sau đây - sản lượng thép 790.000 tấn nảm - Thời gian nấu 50 phút - Tiêu hao điện năng 340 kW.h tấn - Tiêu hao điện cực grafit 2 0 kg tấn - Tiêu hao oxy nguyên chất 25 Nm3 tâ n - Tiêu hao khí thiên nhiên 5 5 Nm tấn - Tiêu hao cacbon thổi vào 10 0 kg tấn - Hệ sô thu hồi sản phẩm 93 5 . 4- Nhà máy HYLSA SA Mêxicô đã xây dựng ỉò điên hồ quang FSF DC -RBT vào năm 1995 với dung lượng lò 135 tấn mẻ đường kính lò 4 6900 mm dung lượng biến áp là 150 MVA sử dụng 4 vòi phun oxy lưu lượng nước làm nguội lò 2100 NmTh có thổi khí thiên nhiên và bột cacbon phối liệu nấu gồm 40 4- 50 phế thép 50 4- 60 DRI HBI. Kết quả thu được - Sản lượng thép đạt - Thời gian nấu 1 mẻ thép - Tiêu hao điện năng - Tiêu hao điện cực graíit - Tiêu hao oxy nguyên chất - Tiêu hao khí thiên nhiên - Tiêu hao cacbon - Hệ số thu hồi sản phẩm sp 5- Nhà máy COCKERILE SAMBRO Bỉ đã xây dựng lò điên FSF DC-EBT vào nãm 1996 với dung lượng lò 140 tấn mè đường kính lò ộ 7300 mm dung lượng biến áp là 110 MVA dùng 6 vòi thổi oxy nguyên chất có thổi khí thiên nhiên và cacbon phối liệu gồm 100 phế thép PA.I và 27 37 kim loại lỏng 63 73 phế thép PA.II . 750.000 tâh nãm 65 phút 440 kW.h tấn 1.5 kg tấn sàn phẩm 22 Nm1 tấn sản phẩm 3.5 Nm 7 tấn sản phẩm 8 0 kg tấn sản phẩm 93 . 268 Kết quả đã thu được - Sản lượng thép đạt 790.000 tâh nãm PA.I - Thời gian nấu 1 mẻ thép 90 phút - Tiêu hao điện năng 320 -ỉ- 360 kW.h tấn - Tiêu hao oxy nguyên chất 30 Nnr tấn sản phẩm - Tiêu hao khí thiên nhiên 8 Nm3 tấn sản phẩm - Tiêu hao cacbon 15 kg tấn sản phẩm - Hệ số thu hồi sản phẩm sp 95 PA.II 70 phút 210 270 kW.h tấn 30 Nm5 tấn sản phẩm 8 Nm3 tâh sản phẩm 3 kg tấn sản phẩm 96 5 6- Nhà máy SAM .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.