Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
NANG CLINDAMYCIN

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Là nang cứng có chứa clindamycin hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang” (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng clindamycin, C18H33ClN2O5S, từ 90,0 đến 110,0% so với lượng ghi trên nhãn Tính chất Nang cứng, bột thuốc trong nang màu trắng ngà. Định tính A.Trong phần Định lượng, pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có thời gian lưu tương ứng với pic clindamycin hydroclorid trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn. . | NANG CLINDAMYCIN Capsulae Clindamycini Là nang cứng có chứa clindamycin hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc nang Phụ lục 1.13 và các yêu cầu sau đây Hàm lượng clindamycin C18H33ClN2O5S từ 90 0 đến 110 0 so với lượng ghi trên nhãn Tính chất Nang cứng bột thuốc trong nang màu trắng ngà. Định tính A. Trong phần Định lượng pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có thời gian lưu tương ứng với pic clindamycin hydroclorid trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn. B. Phải có phản ứng đặc trưng của ion clorid Phụ lục 8.1 . Nước Không quá 7 0 . Dùng khoảng 1 00 g bột thuốc Phụ lục 10.3 . Độ hoà tan Phụ lục 11.4 . Thiết bị Kiểu giỏ quay. Tốc độ quay 100 vòng phút. Môi trường hoà tan 900 ml Dung dịch đệm phosphat pH 6 8 TT . Thời gian 30 phút. Cách tiến hành Thực hiện bằng phương pháp sắc ký lỏng Phụ lục 5.3 . Pha động và điều kiện sắc ký thực hiện như trong phần định lượng. Dung dịch thử Lấy một phần dung dịch môi trường sau khi hòa tan lọc bỏ dịch lọc đầu. Dung dịch chuẩn Pha dung dịch clindamycin hydroclorid chuẩn trong nước có nồng độ tương tự như dung dịch thử. Yêu cầu Không được ít hơn 80 0 lượng clindamycin C18H33ClN2O5 S so với lượng ghi trên nhãn được hoà tan trong 30 phút. Định lượng Tiến hành bằng phương pháp sắc ký lỏng Phụ lục 5.3 . Pha động Hỗn hợp của methanol TT và dung dịch A 30 21 . Dung dịch A Hoà tan 2 88 g amoni dihydrophosphat TT trong 1000 ml nước điều chỉnh tới pH 3 0 với dung dịch acid phosphoric 80 . Dung dịch thử Cân thuốc trong 20 nang tính khối lượng trung bình của thuốc trong một nang nghiền thành bột mịn trộn đều. Cân chính xác một lượng bột chế phẩm tương ứng với khoảng 50 mg clindamycin hydroclorid chuyển vào bình định mức 25 ml thêm 20 ml pha động lắc siêu âm để hoà tan thêm pha động tới vạch. Lắc đều và lọc. Dung dịch chuẩn Cân chính xác khoảng 50 mg clindamycin hydroclorid chuẩn hoà tan trong pha động vừa đủ 25 0 ml. Điều kiện sắc ký Cột thép không gỉ 25 cm x4 mm được nhồi pha tĩnh C 10 pm . Detector .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.