Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Độc học môi trường part 8

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Đường cong có điểm uốn tại nồng độ Mn2+= 20ppm và có dạng: y = –0.0102x3 + 0.3491x2 – 1.0636x + 1.7967 R2 = 0.9755 y = 0.1837e0.554x R2 = 0.9688 3. Đối với Zn2+ * Với đất ruộng – Diễn biến tương tự như đối với Mn, nồng độ xử lý thấp mức chênh lệch giữa KHHP và KNPT cao hơn khi xử lý ở nồng độ cao, lượng xử lý cao độ chênh lệch giữa chúng chỉ còn 1,5 lần. Đường cong có điểm uốn tại nồng độ Zn2+=27ppm Và có dạng: y = –0.0073x4 + 0.0855x3 –. | không được xử ly lượng phong thích chỉ 1 01 ppm Mn2 . Đường cong có điểm uôn tại nông đô Mn2 20ppm và cô dạng y -0.0102x3 0.3491x2 - 1.0636x 1.7967 R2 0.9755 y 0.1837ể0.554x R2 0.9688 3. Đôi với Zn2 Với đất ruộng - Diển biến tường tự như đôi vời Mn nông đô xử ly thấp mức chểnh lếch giữà KHHP và KNPT càô hờn khi xư ly ờ nông đô càô lượng xử ly càô đô chểnh lếch giưà chúng chỉ côn 1 5 làn. Đường công cô điểm uốn tài nông đô Zn2 27ppm Và cô dàng y -0.0073x4 0.0855x3 - 0.3187x2 0.6114x 0.3217 R2 0.979 Với Bun đay Khi nông đô xử ly tàng thì lường HP và PT cúng tàng thểô. - Trông điểú kiển không xử ly bún đày vàn cô khà nàng phông thích cung cấp chô dung dịch đất môt lường kểm nhất định 0 7 ppm nhưng khi tàng lường xư ly trển 16 làn thì lường kểm đườc phông thích chô dung dịch chỉ tàng 3 đến 3 64 làn. Khi xư ly đến 40 ppm Zn2 nô chỉ phông thích 2 5 ppm. Khi tàng nông đô Zn trông dung dịch xử ly lường HP 2 68 ppm và HP PT 15 7 làn. - Biển đô biến đông KNPT tư thấp đến càô nhất xấp xỉ 85 làn côn HP biển đô này chỉ là 2 5. - Cung giông như càc càtiôn KLN khàc khi nông đô xử ly càng càô thì ty lể HP PT càng giàm. Đường công cô điểm uôh tài nông đô Zn2 25ppm và cô dàng y 0.036ể0.5636x R2 0.9775 182 4. Đôi với đổng Trện đất bùn đáy - Khi lượng Cu trong dung dịch xử lý tang lên lượng Cu được chiết xuất tăng theo nhưng khong tý lê thuận. Khi lượng cung cấp tăng 16 lăn thì lượng HP chỉ tăng 2 37 lăn. - Lượng Cu PT khă thấp khi cung cấp tợi 16 ppm thì lượng Cu PT chỉ đăt 1 2 ppm. Tý lê HP PT 8 lăn. Mot điếm khă đác biệt trong KNHP cuă Cu lă khi mức xư lý thấp 1 ppm lượng HP chiếm đến 50 lượng xử lý nhưng khi lượng xử lý tợi 16 ppm lượng HP chỉ con 7 5 . Nếu xêt thêo tý lê Cu thêm văo vă mức Cu HP diên biến thế hiên thêo chiêu nghịch. Đo lă đăc trưng đượng cong hấp phu vă phong thích cuă Cu vợi bun đăý. Đượng cong co điểm uốn tăi nong đo Cu2 9ppm Trện đát rùộng - Lượng Cu trong dung dịch xử lý căng căo lượng HP căng lợn. Kết quă cho thấý khi bon 1ppm lượng HP lă 0 35 ppm khi bon .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.