Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CHẤT BỔ DƯỠNG

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Chế phẩm protein và acid amin Hệ thống protein xây dựng từ 21 acid amin cơ bản. Mục đích sử dụng các chế phẩm peptit mạch ngắn, acid amin: - Tái lập cân bằng nitơ cho cơ thể khi có rối loạn. - Cung cấp thành phần dinh dưỡng, tăng cường lưu thông mạch. - Cung cấp một số acid amin có tính năng điều trị đặc hiệu. | CHẤT BỔ DƯỠNG 13.2. MỘT SÔ CHẤT BÔ DƯỠNG - Chế phẩm bổ dưỡng protein và acid amin - Đường đơn - Các chất bổ dưỡng vô cơ và hữu cơ gắn kim loại thiết yếu 13.2.1. Chế phẩm protein và acid amin Hệ thống protein xây dựng từ 21 acid amin cơ bản. Mục đích sử dụng các chế phẩm peptit mạch ngắn acid amin - Tái lập cân bằng nitơ cho cơ thể khi có rối loạn. - Cung cấp thành phần dinh dưỡng tăng cường lưu thông mạch. - Cung cấp một số acid amin có tính năng điều trị đặc hiệu. 1. Viên nén SUNNAMIN Là casein protein sữa thủy phân chứa 18 acid amin cơ bản. Công dụng Cung câp dinh dưỡng tăng sinh lực. Chỉ định Suy nhược người cao tuổi phụ nữ mang thai suy gan. Liều dùng Uống 1 viên lần X 2-3 lần 24 h. 2. Dung dịch tiêm CEREBROLYSIN Sản phẩm thủy phân protein não lợn bằng enzym tinh chế. Dung dịch chứa các peptit mạch ngắn nồng độ 215 2 mg ml . Không chứa thành phần có tính kháng nguyên. Tác dụng - Tăng cường hoạt động chuyển hóa của tế bào thần kinh - Khắc phục nhiễm acid lactic và thiếu oxy não - Điều hòa dẫn truyền synap khôi phục TKTW và ngoại vi bảo vệ tế bào não tránh tổn thương do thiếu máu. Chỉ định Rối loạn trí nhớ suy tế bào não tai biến mạch não đột quỵ chân thương não phẫu thuật thần kinh trung ương. Liều dùng Tiêm IM 5 ml hoặc IV 5-30 ml 24 h đợt 1-3 tuần. Dạng bào chế ông tiêm 5 và 10 ml. Bảo quản Để ở nhiệt độ 25oC tránh ánh sáng. ACID AMIN Điều chế Thủy phân triệt để protein hoặc tổng hợp hóa học. Thủy phân protein cho acid amin đồng phân DL hiệu lực thấp. Tổng hợp hóa học cho đồng phân L hiệu lực cao horn. Tính chất Acid amin lưỡng tính mỗi chất có điểm đẳng điện riêng. Định tính - Phản ứng với ninhydrin màu xanh tím. - Điện di ở pH đệm thích hợp phát hiện bằng d.d. ninhydrin. Bảng 31-Bổ dương dh acid amin-tiếp ARGININ HYDROCLORID Công thức H . . II X I H NH2 h2n n COOH NH . .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.