Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ôn tập hình học 10

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng, tức là ta trên đoạn thẳng đó, ta đã chỉ ra điểm đầu và điểm cuối. # » • Một vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B, ta kí hiệu AB. • Trong một số trường hợp, nếu ta không cần chỉ ra điểm đầu và điểm cuối của vectơ, thì ta có thể viết #», #», . . . x y Ví dụ 1.1. Với ba điểm phân biệt A, B, C cho trước, có thể lập được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm. | . . AMNUttiM 1 Các Khái niệm về vectơ vTai mien phi Đe thi Tài lieu Hoc tập 1.1 Định nghĩa Định nghĩa 1.1. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng tức là ta trên đoạn thẳng đó ta đã chỉ ra điểm đầu và điểm cuối. Một vectơ có điểm đầu là A điểm cuối là B ta kí hiệu AB. Trong một số trường hợp nếu ta không cần chỉ ra điểm đầu và điểm cuối của vectơ thì ta có thể viết X Ịj . Ví dụ 1.1. Với ba điểm phân biệt A B C cho trước có thể lập được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau Ví dụ 1.2. Cũng hỏi như trên nhưng với 2009 điểm phân biệt A1 A2 . A2009 - .7 Định nghĩa 1.2. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau gọi là vectơ - không kí hiệu 0. 2 Hai vectơ cùng phương 2.1 Giá của một vectơ Định nghĩa 2.1. Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của một vectơ. Giá của vectơ AB là đường thẳng AB. 2.2 Hai vectơ cùng phương Định nghĩa 2.2. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 3 Hai vectơ cùng hướng Dựa vào hình vẽ ta có thể biết hai vectơ cùng hướng hay ngược hướng. Chú ý Hai vectơ cùng hướng thì sẽ cùng phương. Điều ngược lại không đúng. Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hay ngược hướng. Vectơ - không thì cùng phương cùng hướng với mọi vectơ. 3.1. Xác định vị trí tương đối của ba điểm phân biệt A B C trong các trường hợp sau 4 4 1. AB và AC ngược hướng. 2. AB và AC cùng phương. 4 Độ dài của một vectơ hai vectơ bằng nhau 4.1 Độ dài của một vectơ Định nghĩa 4.1. Độ dài của vectơ AB kí hiệu AB chính là độ dài đoạn thẳng AB. Độ dài của vectơ 0 bằng 0. Định nghĩa 4.2. Một vectơ có độ dài bằng 1 thì gọi là vectơ đơn vị. 1 4.2 Hai vectơ bằng nhau Định nghĩa 4.3. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau kí hiệu a b nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng. 4.1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm các vectơ bằng OA. . __ 4.2. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC. 4.3. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi D là điểm đối xứng của B qua O .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.