Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học phổ thông
Ôn tập hình học 10
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ôn tập hình học 10
Hạnh Trang
118
35
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng, tức là ta trên đoạn thẳng đó, ta đã chỉ ra điểm đầu và điểm cuối. # » • Một vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B, ta kí hiệu AB. • Trong một số trường hợp, nếu ta không cần chỉ ra điểm đầu và điểm cuối của vectơ, thì ta có thể viết #», #», . . . x y Ví dụ 1.1. Với ba điểm phân biệt A, B, C cho trước, có thể lập được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm. | . . AMNUttiM 1 Các Khái niệm về vectơ vTai mien phi Đe thi Tài lieu Hoc tập 1.1 Định nghĩa Định nghĩa 1.1. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng tức là ta trên đoạn thẳng đó ta đã chỉ ra điểm đầu và điểm cuối. Một vectơ có điểm đầu là A điểm cuối là B ta kí hiệu AB. Trong một số trường hợp nếu ta không cần chỉ ra điểm đầu và điểm cuối của vectơ thì ta có thể viết X Ịj . Ví dụ 1.1. Với ba điểm phân biệt A B C cho trước có thể lập được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau Ví dụ 1.2. Cũng hỏi như trên nhưng với 2009 điểm phân biệt A1 A2 . A2009 - .7 Định nghĩa 1.2. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau gọi là vectơ - không kí hiệu 0. 2 Hai vectơ cùng phương 2.1 Giá của một vectơ Định nghĩa 2.1. Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của một vectơ. Giá của vectơ AB là đường thẳng AB. 2.2 Hai vectơ cùng phương Định nghĩa 2.2. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 3 Hai vectơ cùng hướng Dựa vào hình vẽ ta có thể biết hai vectơ cùng hướng hay ngược hướng. Chú ý Hai vectơ cùng hướng thì sẽ cùng phương. Điều ngược lại không đúng. Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hay ngược hướng. Vectơ - không thì cùng phương cùng hướng với mọi vectơ. 3.1. Xác định vị trí tương đối của ba điểm phân biệt A B C trong các trường hợp sau 4 4 1. AB và AC ngược hướng. 2. AB và AC cùng phương. 4 Độ dài của một vectơ hai vectơ bằng nhau 4.1 Độ dài của một vectơ Định nghĩa 4.1. Độ dài của vectơ AB kí hiệu AB chính là độ dài đoạn thẳng AB. Độ dài của vectơ 0 bằng 0. Định nghĩa 4.2. Một vectơ có độ dài bằng 1 thì gọi là vectơ đơn vị. 1 4.2 Hai vectơ bằng nhau Định nghĩa 4.3. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau kí hiệu a b nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng. 4.1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm các vectơ bằng OA. . __ 4.2. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC. 4.3. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi D là điểm đối xứng của B qua O .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài tập Hình học họa hình - Phạm Văn Nhuần
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11 (Chương trình chuẩn - Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11 (Chương trình nâng cao - Tái bản lần hai): Phần 1
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11 (Chương trình nâng cao - Tái bản lần hai): Phần 2
Ebook Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Hình học 11: Phần 1
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11 (Chương trình chuẩn - Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
Một trăm bài tập Hình học lớp 9: Phần 2 - 50 bài tập cơ bản
Ebook Phân dạng và phương pháp giải Hình học 11 (bài tập tự luận và trắc nghiệm): Phần 1
Ebook Phân dạng và phương pháp giải Hình học 11 (bài tập tự luận và trắc nghiệm): Phần 2
Giải bài tập Hình chóp đều và hình chóp cụt đều SGK Hình học 8 tập 2
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.