Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn đồ án công nghệ chế tạo máy - Phụ lục II

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn đồ án công nghệ chế tạo máy - phụ lục ii', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | PHỤ LỤC 2 HƯỚNG DẪN XÁC ĐINH CHÊ ĐỘ CẤT Bảng PL 2.1 Lượng chạy dao khi tiện thô lỗ trên máy tiện kích thước dao đường kính hoăc tiết diện mm Khoảng cách nhô ra cuả dao mm Vật liệu gia công Thép vật đúc bằng thép Gang Chiều sâu cắt t mm 2 3 5 10 15 2 3 5 10 15 Lượng chạy dao mm vòng 10 50 0.08 - - - - 0.08-0.12 0.08 - - - 16 80 0.08-0.12 0.12 - - - 0.25-0.4 0.15-0.25 0.08-0.12 - - 20 100 0.15-0.4 0.1-0.25 0.1 - - 0.3-0.5 0.3-0.5 0.15-0.25 - - 30 150 0.5-1.0 0.2-0.5 0.12-0.3 - - - 0.9-1.2 0.5-0.7 - - 40 200 - 0.25-0.6 0.15-0.4 - - - - 0.6-1.0 - - 50 X 50 200 - - 0.8-1.0 0.7-0.9 0.5-0.7 - - 1.1-1.3 0.9-1.1 0.7-0.9 50 X 50 400 - - 0.6-0.8 0.5-0.7 0.3-0.5 - - 0.9-1.1 0.7-0.9 0.5-0.7 50 X 50 600 - - 0.4-0.6 0.3-0.5 - - - 0.7-0.9 0.5-0.7 - 100 X100 300 - - 1.0-1.2 0.9-1.1 0.7-0.9 - - 1.3-1.5 1.1-1.2 0.8-1.0 100 X100 600 - - 0.8-1.0 0.7-0.9 0.9-0.11 - - 1.1-1.3 0.9-1.1 0.6-0.8 214 Bảng PL 2.2. Lượng chạy dao khi tiện thô lỗ trên máy doa nếu dùng trục doa có hai ổ đỡ Vật liệu gia công Chiêù sâu cắt mm Đường kính trục dao 100 200 300 Khoảng nhô ra cuả trục mm 1500 2000 3000 2000 3000 4000 3000 4000 6000 3000 5000 6000 Lượng chạy dao s mm v Thép và vật đúc bằng thép 5 1.0-1.4 0.9-1.3 0.7-1.1 1.1-1.5 1 0-1 4 0 8-1 2 1 2-1 6 1 1-1 5 0 8-1 2 1 3-1 7 1 0-1 4 0 9-1 3 10 0.8-1.2 0.7-1.1 0.5-0.9 0.9-1.3 0 8-1 2 0 6-1 0 1 0-1 4 0 9-1 3 0 6-1 0 1 1-1 5 0 8-1 2 0 7-1 0 15 - - - 0.6-1.0 0 6-1 0 - 0 7-1 1 0 6-1 0 0 5-1 8 0 8-1 2 0 6-0 9 0 6-0 9 20 - - - 0.5-0.8 - - 0 6-0 8 0 5-0 8 - 0 7-1 0 0 5-0 8 0 5-0 7 Gang 5 1.4-1.8 1.3-1.7 1.1-1.5 1.5-2.0 1 4-1 8 1 2-1 6 1 6-2 0 1 5-1 9 1 2-1 6 1 6-2 0 1 4-1 8 1 3-1 6 10 1.2-1.6 1.1-1.5 0.9-1.3 1.3-1.7 1 2-1 6 1 0-1 4 1 4-1 8 1 3-1 7 1 0-1 4 1 4-1 8 1 2-1 6 1 1-1 4 15 0.9-1.3 0.9-1.2 - 1.0-1.4 1 0-1 4 0 9-1 3 0 8-1 2 1 2-1 5 1 0-1 4 0 9-1 2 1 1-1 5 0 9-1 3 20 - - - 0.8-1.2 0 8-1 2 0 8-1 1 0 7-1 0 1 0-1 4 0 8-1 2 0 7-1 0 0 9-1 3 0 9-1 4 Chú thích 1. Khỉ có tải trọng va đạp phải nhân lượng chạy dao trong bảng với hệ số0 75. 2. Nếu gia công bằng dao 2

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.