Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
mandarin chinese a functional reference grammar phần 6
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
mandarin chinese a functional reference grammar phần 6
Phương Tâm
67
61
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'mandarin chinese a functional reference grammar phần 6', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ADVERBS 329 A. yòu and zai Zàì again refers to events that have not yet happened whereas yòu again applies either to past or to present events. The following sample sentences will illustrate 30 a. tã yòu 3sg again chĩ eat le CRS 3- S He is eating again. b. tã zuotian you chĩ le 3sg yesterday again eat CRS S He ate again yesterday. c. tã míngtiãn you chĩ le 3sg tomorrow again eat CRS Sentence 30 c is ungrammatical because the presence of míngtiãn tomorrow indicates an event that has not yet occurred. On the other hand zai again can never be used to refer to events that have occurred or are occurring. Thus 31 a is unacceptable 31 a. tã zuotian zai chi 3sg yesterday again eat b. tã míngtiãn zai chi 3sg tomorrow again eat S He ll eat again tomorrow. Zai again can occur in commands the imperative construction where the action is in the future with respect to the time of the utterance 32 ni zai chi you again eat You eat again 332 ADVERBS Again the precise meaning of jiu in a sentence must be determined on the basis of contextual factors. c. zhi Zhi unambiguously means only . Since it is a predicate-modifying adverb in Mandarin it modifies solely the entire predicate phrase as does ji u only for example 0 40 women zhi yào kãfẽi we only want coffee We only want coffee. That is it can never modify a noun phrase alone as only can in English. Thus while sentence 41 a is acceptable English its Mandarin equivalent 41 b is not acceptable 41 a. Only passengers can board the ship. b. zhi ZU0 chuán de kẽyi shàng chuán -A only ride boat NOM can ascend boat Ta D. cái Cái basically has two meanings just now and only then . In the first meaning just now it is synonymous with the adverb gang 42 wỏ cải dào I just arrive I ve just arrived. In the second meaning of cái only then it must refer back to some element specifying a time or a set of conditions under which the predicate with cái holds true. This element can be a word or a phrase earlier in the same clause as in 43 wỏ míngtiân cái
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.