Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nội dung cơ bản về giao dịch bảo đảm _ 01

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'nội dung cơ bản về giao dịch bảo đảm _ 01', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 1 NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM 1 I. Một số vấn đề chung.3 1. Phạm vi áp dụng.3 2. Những thay đổi về quy định giao dịch bảo đảm có tính chất pháp lý.3 3. Những lưu ý khi áp dụng qui định về giao dịch bảo đảm.4 a. Không tách rời Bộ Luật dân sự.4 b. Phạm vi giữa pháp luật dân sự và pháp luật chuyên ngành.5 c. Quyền tự do thỏa thuận.5 4. Một số thuật ngữ.5 II. Quy định cụ thể.9 1. Tài sản bảo đảm.9 a. Đa dạng hóa các tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.9 b. Tài sản hình thành trong tương lai.11 c. Một tài sản bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ.11 d. Nhiều tài sản bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ.12 e. Tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ không thuộc sở hữu của bên bảo đảm 12 f. Mô tả về tài sản bảo đảm.14 2. Hiệu lực của giao dịch bảo đảm.14 a. Thời điểm có hiệu lực.14 b. Hiệu lực của giao dịch bảo đảm đối với bên bảo đảm là pháp nhân được tổ chức lại15 c. Quan hệ giữa hiệu lực của giao dịch bảo đảm và hiệu lực của hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm.16 3. Công chứng chứng thực và đăng ký giao dịch bảo đảm.16 4. Hiệu lực đối kháng của giao dịch bảo đảm Giá trị pháp lý đối với người thứ ba .17 a. Người thứ ba.18 b. Phương thức xác lập hiệu lực đối kháng với người thứ ba.18 1 Ban hành theo Nghị định số 163 2006 NĐ-CP ngày 29 12 2006 của Thủ Tướng Chính Phủ về Giao dịch bảo đảm có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 01 2007. 2 c. Thời điểm có hiệu lực đối kháng.18 d. Ý nghĩa của việc xác lập hiệu lực đối kháng.18 5. Cầm cố tài sản.19 a. Người thứ ba giữ tài sản cầm cố.19 b. Các quy định về trách nhiệm của bên nhận cầm cố.20 c. Cầm cố vận đơn thẻ tiết kiệm giấy tờ có giá.21 6. Thế chấp tài sản.22 a. Bên thế chấp bán trao đổi tặng cho tài sản thế chấp.22 b. Bên thế chấp cho thuê cho mượn tài sản thế chấp.23 c. Đầu tư vào tài sản thế chấp.24 d. Thế chấp quyền đòi nợ.24 e. Thế chấp tài sản đang cho thuê.25 7. Bảo lãnh.25 a. Bảo lãnh là quan hệ hai bên . 25 b. Bảo lãnh là biện pháp bảo đảm đối nhân.26 8. Xử lý tài sản bảo đảm.28 a. Quyền xử lý tài sản bảo đảm .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.