Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
a handbook of japanese grammar phần 6
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
a handbook of japanese grammar phần 6
Tường Vy
60
25
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Từ vựng Nhật chịu ảnh hưởng lớn bởi những từ mượn từ các ngôn ngữ khác. Một số lượng khổng lồ các từ vựng mượn từ tiếng Hán, hoặc được tạo ra theo kiểu của tiếng Hán, qua giai đoạn ít nhất 1.500 năm | ni ni 139 My favorite foods are fish and vegetables. 6. After conjunctive form of verb usually used with iku or kuru J rv V X -ftoo J Eìga o mi ni ikimasen ka. ỉi desu ne. Wouldn t you like to go and see a movie That would be nice. 7 Kamera o kai ni kit Cl n desu ga. 1 came to buy a camera but. will you help me 7. After object of verb SoềẶg-C L o Sakki hon ya de tomu ni aimashita. I met Tom at a bookstore a while ago. Kono shitsumon ni kotaete kudasai. Please answer this question. Kanojo nỉ mo denwci shimashita ka. Have you called her yet c ỉiííâtt úxơ á o Kono sakuhin wa dokusõryokii ni kakeru. This work lacks originality. 8. After indirect object expressing a recipient LZ 0 Watashi wa kare ni ano hon o agemashita. I gave him that book. Maìshũ furanku ni nihongo o oshiete itnasu. I teach Frank Japanese every week. Copyrighted Material 140 GRAMMATICAL FUNCTION WORDS 9. After agent in passive sentence bin ga kuruma ni hanerareta. A dog was hit by a car. 10. After noun expressing giver followed by morau Kono ehagaki wa kanda-san ni moraimashita. 1 got this picture postcard from Ms. Kanda. 11. After the agent in the pattern te-morau Sono shigoto wa kare ni ietsudatte moratta. I got him to help me with the work. 12. After noun expressing person who is let made to do something in a causative sentence ft Ỉ -n Ỳ w ế it T 2 V o Watashi ni sore o setsumei sasete kudasai. Please let me explain it. 13. After adjectival noun describing the subject iSlitt ề -r o fco Kare wa hatarakisugite byõki nì natta. He overworked and became ill. Watashi wa kenchikuka ni naritai desu. I want to be an architect. 14. After noun describing the object of verb c o hOHi y -K L to Kono komugiko wa kukkii ni shimasu. I ll make this flour into cookies. pMíỉ Àr Kono o-kane o doru ni kaete kudasai. Copyrighted Material ni ni 141 Please change this money into dollars. 15. After noun expressing opportunity occasion Wi0i 77 Kodomo no tanjobi ni famikon o katte yatta. I bought my child a computer video .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.