Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
KẾ TOÁNH TÀI CHÍNH - BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Doanh nghiệp tiến hành thu mua vật liệu M: - Số tiền phải trả ghi trên hoá đơn của người bán: tổng giá thanh toán 110.000.000đ, trong đó giá mua chưa thuế là 100.000.000đ, thuế GTGT 10.000.000đ. - Chi phí vận chuyển, bốc dở: hoá đơn của đơn vị vận chuyển tổng giá thanh toán 4.400.000đ, trong đó giá mua chưa thuế là 4.000.000, thuế GTGT 400.000đ. - Chi phí của bộ phận thu mua: 600.000đ - Khối lượng vật liệu thu mua: 1.000 kg. - Định mức hao hụt tự nhiên: 0,6%. - Khối lượng vật liệu thực tế. | Bài tập 1 Một Doanh nghiệp X trong kì có các tài liệu sau 1. Doanh nghiệp tiến hành thu mua vật liệu M - Số tiền phải trả ghi trên hoá đơn của người bán tổng giá thanh toán 110.000.000đ trong đó giá mua chưa thuế là 100.000.000đ thuế GTGT 10.000.000đ. - Chi phí vận chuyển bốc dở hoá đơn của đơn vị vận chuyển tổng giá thanh toán 4.400.000đ trong đó giá mua chưa thuế là 4.000.000 thuế GTGT 400.000đ. - Chi phí của bộ phận thu mua 600.000đ - Khối lượng vật liệu thu mua 1.000 kg. - Định mức hao hụt tự nhiên 0 6 . - Khối lượng vật liệu thực tế nhập kho 964 kg 2. Mua một ô tô vận tải F giá mua chưa có thuế 260.000.000đ thuế GTGT 10 . Lệ phí trước bạ 2 tính trên giá thanh toán. Chi phí lắp đặt bốc xếp và chạy thử 12.000.000đ. Yêu cầu Tính giá thực tế của vật liệu M và ô tô F theo tài liệu trên theo 2 phương pháp tính thuế GTGT a Theo phương pháp khấu trừ. a Theo phương pháp trực tiếp. Bài giải I.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ Theo PP khấu trừ thuế 1. NỢ TK 152 VLM 100.000.000 NỢ TK 1331 10.000.000 Có TK 331 110.000.000 2. NỢ TK 152 VLM 4.000.000 NỢ TK 1331 400.000 Có TK 331 4.400.000 3. NỢ TK 152 VLM 600.000 Có TK 331 600.000 Định mức NVL tiêu hao theo định mức cho phép 1.000 kg 0.6 6 kg NVL hao hụt thực tế 1.000 - 964 36 kg NVL hao hụt vượt mức 36 - 6 30 Kg NỢ TK 138 1381 30 kg Có TK 152 30 kg Giá thực tế của VL M nhập kho 100.000.000 4.000.000 600.000 994 105.231 40đ kg 4a.NỢ tK 211 260.000.000 NỢ TK 1331 26.000.000 Có TK 331 286.000.000 b.NỢ TK 211 286.000.000 2 5.720.000 Có TK 3338 5.720.000 C.NỢ TK 211 12.000.000 Có TK331 12.000.000 Giá thực tế của ô tô F 260.000.000 5.720.000 12.000.000 277.720.000đ II . Theo PP trực tiếp 1. NỢ TK 152 VLM 110.000.000 Có TK 331 110.000.000 2. NỢ TK 152 VLM 4.400.000 Có TK 331 4.400.000 3. NỢ TK 152 600.000 Có TK331 600.000 Giá thực tế VL M nhập kho 110.000.000 4.400.000 600.000 994 115.694 16đ 4a.NỢ TK 211 286.000.000 Có TK 331 286.000.000 b. NỢ TK 211 5.720.000 có TK 3338 5.720.000 c. NỢ TK 211 12.000.000 Có TK .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.