Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chương 15: Hợp chất cơ kim

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành y khoa - Giáo trình, bài giảng về các bệnh thường gặp, triệu chứng và cách điều trị giúp hệ thống kiến thức và củng cố kỹ năng nhân biết và chữa bệnh. | Chương 15 HỢP CHẤT Cơ KIM MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Đọc được tên theo danh pháp các loại hợp chất cơ kim. 2. Trình bày được hóa tính của hợp chất cơ Magnesi thuốc thou Grignard. 3. Nêu được ứng dụng của các hợp chất cơ kim trong tổng hợp hữu cơ. NỘI DUNG Hợp chất cơ kim là những chất hữu cơ có nguyên tử kim loại liên kết trực tiếp vối nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon. Khác vối các chất vô cơ hợp chất cơ kim ở dạng khí dạng lỏng hoặc dạng rắn có nhiệt độ nóng chảy thấp. Hợp chất cơ kim tan được trong dung môi ít phân cực như hydrocarbon và ether. 1. CẤU TẠO Liên kết C - M có tính chất ion. M là kim loại Các kim loại trong trường hợp này thiếu điện tử. r - 1 s _5 _R M -------- R mJ R M Tùy thuộc hóa trị của kim lọai hợp chất cơ kim có các lọai RM R2M RMX X là halogen R3M. Hợp chất Grignard thuốc thử Grignard RMgX X Cl Br . Trong dung môi ether hợp chất dialkyl magnesi tạo liên kết phối trí vối 2 nguyên tử oxy của ether. Trong dung dịch ether loãng 0 1M thuốc thử Grignard tồn tại dạng monomer. Magnesi phối trí vối 2 phân tử dung môi ether. Trong dung dịch đậm đặc hơn 0 5-1M thuốc thử Grignard tồn tại ở dạng dimmer. RX g O C2H5 2 Br OịC I15 Br X O c2h5 2 R X O C2H5 2 BrX 2. DANH PHÁP 2.1. Tên gốc hữu cơ Tên kim loại CH3 3CLi t-Butyllithi CH3 4Si Tetramethylsilan CH3CH2 2Mg Diethylmagnesi CH3CH2 4Pb Tetraethyl chì 181 CH3CH2 3B Triethylboran CH3 3Al Trimethyl nhôm CH3Cu Methylđồng CH3 2Hg Dimethyl thủy ngân Chú ý Các hợp chất của bo thiếc silic gọi tên theo dẫn xuất hydrid của chúng BH3 boran SnH4 Stannan SiH4 Silan 2.2. Đọc tên như muối vô cơ Hóa trị của kim loại không sử dụng hết để liên kết vối gốc hữu cơ mà liên kết vối các nguyên tố khác. Hợp chất loại này xem như muối vô cơ có gốc hữu cơ. CH3CH2MgBr Ethyl magnesi bromid CH3HgCl CH3CH2AlCl2 Methyl thuỷ ngân clorid Ethyl nhôm diclorid 3. TÍNH CHAT lý HỌC Bảng 15.1 Tính chất lý học của một số hợp chất cơ kim Hợp chất t c t s Hợp chất t c t s CH3CH2Li 95 95 0 CH3CH2 2Hg - 159 CH3 2Mg 240 - CH3CH2HgI 186 0 - CH3 3 Al 0

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.