Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
English Grammar Review! 11
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
English Grammar Review! 11
An Khang
98
6
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'english grammar review! 11', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | English Grammar Review Copyright Hp Group www.hp-vietnam. com 14.4 Cách sử dụng Must 1 có nghĩa phải mang nghĩa hoàn toàn bắt buộc mạnh hơn should . Với should nên nhân vật có thể lựa chọn có thực hiện hành động hay không nhưng với must phải họ không có quyền lựa chọn. George must call his insurance agent today. A car must have gasoline to run. A pharmacist must keep a record of the prescripton that are filled. Dược sỹ phải giữ lại bản sao đơn thuốc đã được bác sỹ kê - khi bán thuốc cho bệnh nhân An attorney must pass an examination before practicing law. Luật sư phải qua một kỳ kiểm tra trước khi hành nghề 2 có nghĩa hẳn là chắc đã chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng đã xảy ra. John s lights are out. He must be asleep. Đèn phòng John đã tắt. Anh ta chắc đã ngủ The grass is wet. It must be raining. 14.5 Cách sử dụng have to Người ta dùng have to thay cho must với nghĩa bắt buộc nghĩa 1 . Quá khứ của nó là had to tương lai là will have to. Chú ý rằng have to không phải là một trợ động từ nhưng nó mang ý nghĩa giống như trợ động từ hình thái must. We will have to take an exam next week. George has to call his insurance agent today. Để diễn đạt một nghĩa vụ trong quá khứ phải dùng had to chứ không được dùng must. George had to call his insurance agent yesterday. Mrs.Kinsey had to pass an examination before she could practice law. Trong câu hỏi have to thường được dùng thay cho must để hỏi xem bản thân người hỏi bắt buộc phải làm gì hoặc để diễn đạt sự bắt buộc do khách quan đem lại. - Guest Do I have to leave a deposit Tôi có phải đặt cọc không - Receptionist No you needn t. But you have to leave your I.D card. I m sorry but that s the way it is. Trong văn nói người ta dùng have got to cũng có nghĩa như have to. He has got to go to the office tonight. Đặc biệt dùng để nhấn mạnh các trường hợp cá biệt I have to work everyday except Sunday. But I don t have got to work a full day on Saturday. 15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ modal .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
200 English grammar exercises
Abasic ENGLISH grammar exercises
Sách TOURIST INFORMATION
Modern English Grammar
Tài liệu English study
A HANDBOOK OF ENGLISH GRAMMAR R.W.Zandvoort
Express Review Guides Grammar
ENGLISH GRAMMAR IN USE (Grammar Reference)
Essential English Idioms - Intermediate
Grammar & Usage for Better Writing
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.