Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Công Nghệ Thông Tin
Hệ điều hành
microsoft computer dictionary fifth edition phần 5
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
microsoft computer dictionary fifth edition phần 5
Ðức Anh
74
64
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Một ngôn ngữ máy tính được thiết kế để độc lập của bất kỳ nền tảng phần cứng nhất định. Hầu hết các ngôn ngữ cấp cao được coi là những máy tính độc lập; triển khai thực tế của các ngôn ngữ (trong hình thức của trình biên dịch và phiên dịch) | hash coding head MOUSE would be found among the items in entry 12 in the table. hash coding n. See hash2. hashing algorithm n. A formula used to generate hash values and digital signatures. Also called hash function. hash search n. A search algorithm that uses hashing to find an element of a list. Hash searches are highly efficient because the hashing enables direct or almost direct access to the target element. See also binary search hash2 linear search search algorithm. hash total n. An error-checking value derived from the addition of a set of numbers taken from data not necessarily numeric data that is to be processed or manipulated in some way. After processing the hash total is recalculated and compared with the original total. If the two do not match the original data has been changed in some way. hash value n. A value used in creating digital signatures. This value is generated by imposing a hashing algorithm onto a message. This value is then transformed or signed by a private key to produce a digital signature. Also called message digest. Haskell n. A functional programming language based on lambda calculus and suitable for the creation of applications that need to be highly modifiable. Hayes-compatible adj. Responding to the same set of commands as the modems manufactured by Hayes Microcomputer Products. This command set has become the de facto standard for microcomputer modems. HCM n. See hardware cryptographic module. HDBMS n. See hierarchical database management system. HDCP n. Acronym for High-bandwidth Digital Content Protection. An encryption and authentication specification created by Intel for Digital Video Interface DVI devices such as digital cameras high-definition televisions and video disk players. HDCP is designed to protect transmissions between DVI devices from being copied. HDF n. See Hierarchical Data Format. HDLC n. Acronym for High-level Data Link Control. A protocol for information transfer adopted by the ISO. HDLC is a bit-oriented
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 1
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 2
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 3
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 4
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 5
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 6
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 7
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 8
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 9
Microsoft Press computer dictionary fifth edition phần 10
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.