Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiết 5: HIỆU CỦA HAI VECTƠ

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Nắm được mỗi vectơ đều có vectơ đối, biết cách định nghĩa vectơ đối, hiệu của hai vectơ, cách dựng hiệu của hai vectơ. 2. 3. 4. Biết áp dụng hiệu hai vectơ vào giải bài tập. Về kỹ năng: Kỹ năng dựng hiệu hai vectơ Về tư duy: Khái quát hoá, phân tích, tương tự. Về thái độ: cẩn thận, chính xác. | TRƯỜNG THPT TAM GIANG 10-2006 GV ĐẶNG VĂN TIẾN Ngày Soạn 25- Tiết 5 HIỆU CỦA HAI VECTƠ Chương trình lớp 10nâng cao I. Mục tiêu Qua bài dạy HS cần nắm được 1. về kiến thức Nắm được mỗi vectơ đều có vectơ đối biết cách định nghĩa vectơ đối hiệu của hai vectơ cách dựng hiệu của hai vectơ. Biết áp dụng hiệu hai vectơ vào giải bài tập. 2. về kỹ năng Kỹ năng dựng hiệu hai vectơ 3. về tư duy Khái quát hoá phân tích tương tự. 4. về thái độ cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị 1. Kiến thức phục vụ bài mới Qui tắc ba điểm qui tắc hình bình hành định nghĩa hai số đối nhau 2. Phương tiện Giáo án Dụng cụ dạy học. III. Phương pháp Gợi mở vấn đáp lấy học sinh làm trung tâm. IV. Tiến trình bài hoc và các hoạt đông 1. Kiểm tra bài củ GV gọi HS kiểm tra qui tắc hình bình hành qui tắc ba điểm. 5 2. Nội dung bài mới a Hoạt đông 1 GV hướng dẫn HS định nghĩa vectơ đối của một vectơ 10 Hoạt đông của học sinh Hoạt đông của giáo viên Tóm tăt ghi bảng HS Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. HS Nếu tổng của hai vectơ a và b là vectơ 0 thì ta nói vectơ a là vectơ đối của vectơ b. HS Theo qui tắc 3 điểm ta có AB BA AA 0. Vậy vectơ đối của vectơ AB là vectơ BA và mọi vectơ đều có vectơ đối. H1 Định nghĩa hai số đối nhau GV dẫn dắt đối với hai vectơ nó cũng tương tự và đưa câu hỏi H2 Định nghĩa hai vectơ đối nhau GV Nêu ký hiệu vectơ đối của một vectơ. GV Gọi học sinh trả lời 1 ở SGK. 1. Vectơ đối của môt vectơ a Định nghĩa hai vectơ đối nhau SGK - Vectơ đối của vectơ a được ký hiệu là - a Nhận xét SGK HS Hai vectơ đối nhau thì ngược hướng và cùng độ dài. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0. H3 Hãy nhận xét về hướng và độ dài của hai vectơ đối nhau và tìm vectơ đối của vectơ 0 . b Hoạt động 2 GV đưa ví dụ hai vectơ đối nhau 5 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tăt ghi bảng HS Đó là cặp vectơ OA và OC OB và OD . HS Vectơ đối của vectơ - a là vectơ a . HS Vectơ đối của vectơ GV Gọi HS trả lời HĐ1 SGK . H4 Vectơ đối của vectơ -a là vectơ nào H5 Vectơ đối của vectơ

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.