Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Lập trình cơ sở dữ liệu Visual Basic SQL server part 3

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo tài liệu 'lập trình cơ sở dữ liệu visual basic sql server part 3', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Server thông qua những phương thức khác nhau bao gồm Data Environment Data View Window ADO Data Control hoặc đối tượng ADO Connection. Với mô hình phân cấp của ADO có thể sử dụng các đối tượng Command và Recordset mà không cần khởi tạo đối tượng Connection. Thay vào dó là chỉ định thuộc tính Connectionstring khi gọi phương thức Open hoặc Execute. Tuy nhiên khi cần quản lý transaction sử dụng đối tượng Connection sẽ có hiệu quả hơn và đối tượng này chỉ cần khởi tạo một lần. Khởi tạo một Connection cũng rất đơn giản người dùng chỉ việc chỉ định thuộc tính Connectionstring và gọi phương thức Open. Dim ađoConnection As New ADODB.Connection With adoConnection .Connectionstring - Provider SQLOLEDB.1 _ User ID sa Initial _ Catalog Northwind Data _ Source TECHMEDIA . Open Kiểm tra thuộc tinh trạng thái đề biết recordset có dược tạo thành công If . State adStateOpen Then MsgBox Connection to database successful Else MsgBox Connection to database unsuccessful End I f End With - 105 - Thuộc tính Connectionstring Thuộc tính Connectionstring của dối tượng Connection chứa các tham sô cần thiết để kết nối với SQL Server. Các thông số này bao gồm Provider OLE DB Provider cho SQL. Tên của nó là SQLOLEDB. Data Source hay còn gọi là Server Tên của Server cài đặt SQL Server. Initial Catalog hay cơ sở dữ liệu Tên của cơ sô dữ liệu. UserID người dùng có quyền truy cập dữ liệu. Password hoặc PWD mật mã truy cập dữ liệu của người dùng. Thuộc tính Provider chỉ định OLE DB data provider nào được dùng để kết nối. Có hai tùy chọn khi kết nối với SQL Server OLE DB Provider for ODBC MSDASQL OLE DB Provider for SQL Server SQLOLEDB OLE DB Provider for ODBC có thể dùng để truy cập bất kỳ nguồn dữ liệu nào. Đây là provider mặc định. Khi sử dụng data provider này thuộc tính Connectionstring hỗ trợ một DSN hợp lệ Data Source Name . Ví dụ Khi viết adoConnection.ConnectionString Northwind thì có - 106 - nghĩa là đã tồn tại một DSN tên là North wind. Một Connectionstring chuẩn sử dụng ODBC data provider

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.