Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
dkt chuong halogen
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HOÁ 10 NÂNG CAO CHƯƠNG HALOGEN.ĐỀ 1.A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Câu 1: Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là chung cho .các đơn chất halogen?. A. Phân tử gồm 2 nguyên tử. . B. Tác dụng mạnh với nước C. Có tính oxi hoá D. Có số oxi hoá 1 trong hợp chất với kim loại và hiđro.Câu 2: Ion oxit O2 có cấu hình electron là. A. 1s2 2s2 2p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2. C. 1s2 2s2 2p4. D. 1s2 2s2 .2p2Câu 3: Cho sơ đồ: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên là. A. 25. B. 23. C. 26. D. 24.Câu 4: Xác định khối lượng axit clohiđric bị oxi hoá bởi mangan đioxit, biết .rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ .dung dịch NaI? Chọn đáp án đúng A. 7,3 gam. B. 6,3 gam C. 5,3 gam. D. kết quả khác.Câu 5: Tính axit của các dung dịch mỗi chất giảm dần từ trái sang phải trong .dãy nào sau đây?. A. HI>HBr>HCl>HF. B. HCl>HBr>HI>HF C. HF >HBr >HCl>HI. D. HF>HCl>HBr>HI.Câu 6: Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 18. .Thành phần phần trăm theo thể tích của ozon và oxi lần lượt là: A. 25% và 75%. B. 60% và 40% C. 75% và 25%. D. kết quả khác.Câu 7: Có thể dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Br2? A. HBr + MnO2 B. Cl2 + KBr C. KMnO4 + HBr D. Tất cả đều đúngCâu 8: Nếu 1,00 lit nước hoà tan 350 lit khí hiđro bromua (đktc) thì nồng độ .phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được là. A. 55,86%. B. 57% C. 15,625%. D. kết quả khácB. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm).Câu 1: Người ta có thể dùng dung dịch KI có thêm một ít hồ tinh bột để nhận .biết khí ozon. Hãy giải thích và viết phương trình phản ứng. (1đ).Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (2,5đ). (1) (2) (3) (5).Fe Fe3O4 FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 . (4).Câu 3: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl lấy dư. Toàn bộ .khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 145,8 gam dung dịch NaOH 20% (ở nhiệt .độ thường) tạo ra dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong .dung dịch A? (2.5đ) ( cho Mn=55, O=16, Cl=35,5; Na=23, H=1) .ĐỀ 2 .A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ)Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với hiđro là 27. .Thành phần % theo khối lượng của SO2 là. A. 50%. B. 40%. C. 35,5%. D. 59,26%.Câu 2: Để điều chế F2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?. A. Đun KF với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao. B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF C. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KF và HF D. Tất cả đều đúng.Câu 3: Chọn phát biểu sai. Các nguyên tố nhóm VIA:. A. đều có số oxi hoá là 2, +4, +6 trong hợp chất. . B. có 6 electron lớp ngoài cùng C. thể hiện tính oxi hoá D. Tính oxi hoá giảm dần từ Oxi đến Telu.Câu 4: Cho 10,8 gam kim loại tác dụng với khí clo tạo ra 53,4 gam muối. Xác .định tên kim loại?. A. Zn. B. Al. C. Fe. D. CuCâu 5: Thể tích oxi thu được nhiều nhất khi phân huỷ hoàn toàn cùng a mol .các chất nào sau đây?. A. H2O2. B. KMnO4. C. KClO3. D. KNO3.Câu 6: Cho các axit: HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều axit .mạnh dần A. (1)<(3)<(2). B. (2)<(3)<(1) C. (1)<(2)<(3). D. (3)<(2)<(1).Câu 7: Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trò chất khử? A. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O B. H2O2 + KI I2 + KOH C. H2O2 + KCrO2 + KOH K2CrO4 + H2O D. H2O2 + Cl2 O2 + HClCâu 8: Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% ( D=1,047 g/ml) với 250 ml dung .dịch HCl 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn?. A. 1,66