Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghị quyết số 04/2007/NQ-CP

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Nghị quyết số 04/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành | CHÍNH PHỦ Số 04 2007 NQ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 23 tháng 01 năm 2007 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010 TỈNH NINH BÌNH CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tờ trình số 42 TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 48 TTr-BTNMTngày 25 tháng 9 năm 2006 QUYẾT NGHỊ Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất STT Chỉ tiêu Hiện trạng năm 2005 Điều chỉnh đến năm 2010 Diện tích ha Cơ cấu Diện tích ha Cơ cấu TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 139.011 100 00 139.011 100 00 1 ĐÁT NÔNG NGHIỆP 94.279 67 82 103.924 75 76 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 61.387 66.072 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 54.383 58.027 Trong đó đất trồng lúa nước 47.039 47.316 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 7.004 8.045 1.2 Đất lâm nghiệp 27.644 30.204 1.2.1 Đất rừng sản xuất 312 5.101 1.2.2 Đất rừng phòng hộ 11.048 8.685 1.2.3 Đất rừng đặc dụng 16.284 16.419 1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản 5.164 7.567 1.4 Đất nông nghiệp khác 84 81 2 ĐÁT PHI NÔNG NGHIỆP 27.799 20 00 33.372 24 01 2.1 Đất ở 5.346 6.006 2.1.1 Đất ở tại nông thôn 4.729 4.945 2.1.2 Đất ở tại đô thị 617 1.061 2.2 Đất chuyên dùng 15.973 20.925 2.2.1 Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 230 305 2.2.2 Đất quốc phòng an ninh 1809 1.997 2.22.1 Đất quốc phòng 1430 1.474 2.2.2.2 Đất an ninh 379 523 2.2.3 Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 1.462 3.879 2.2.3.1 Đất khu công nghiệp 464 1.099 2.2.3.2 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 575 2.142 2.2.3.3 Đất cho hoạt động khoáng sản 14 189 2.2.3.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ 409 450 2.2.4 Đất có mục đích công cộng 12.472 14.743 2.2.4.1 Đất giao thông 5.761 6.727 2.2.4.2 Đất thuỷ lợi 5.654 6.620 2.2.4.3 Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông 38 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.