Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Penguin Dictionary of American English Usage and Style_4
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Penguin Dictionary of American English Usage and Style_4
Sơn Hà
59
51
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'penguin dictionary of american english usage and style_4', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 140 fortunate that state that if we provide treatment for infants and children we must provide for their education if they are hospitalized for long periods of time E----said. The administrator was mixed up and the reporter probably was too. They may have confused fortuitous with a combination of felicitous meaning apt or appropriate and fortunate meaning lucky. Either word would have been a better choice than fortuitous. That which is fortuitous may be interpreted as appropriate or inappropriate lucky or unlucky. Natural disasters are fortuitous. Like felicitous it is a four-syllable word beginning with f and ending with -itous. It shares the first five letters of fortunate. Otherwise fortuitous has little in common with the other two adjectives. The Latin equivalents and ancestors of fortuitous and fortunate are fortuitus and fortunatus which in the distant past evidently had a common root in fors chance luck. A book by two scientific writers appears to suggest that accident and uncertainty pervade the universe. The components of such a universe could truly be called fortuitous. In the following example no problem appears up to the second comma. For some people the exceedingly fortuitous arrangement of the physical world which permits the very special conditions necessary to human observers existence confirms their belief in a creative Designer. In this example felicitous would itself be more felicitous than fortuitous. Fortunate also would pass muster. A similar problem appears in another book by a traveler telling about car trouble in Africa. Within a few moments the engine fired. The mechanic danced a few steps and doffed his hat just as the boy on the bicycle returned holding up a tube triumphantly. Never had so many fortuitous omens graced us at once. This time fortuitous would well be replaced by favorable. An adverb related to fortuitous is fortuitously. A related noun is fortuitousness. FORTUNATE. See FORTUITOUS. FORTUNE. See DESTINY. FORWARD and BACK .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Penguin Dictionary Of American English Usage And Style
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_2
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_3
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_4
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_5
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_6
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_7
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_8
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_9
The Penguin Dictionary of American English Usage and Style_10
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.